Tiếng Anh 5 Unit 2 Từ vựng iLearn Smart Start

Tổng hợp từ vựng chủ đề Các Ngày Lễ Tiếng Anh 5 iLearn Smart Start

UNIT 2: HOLIDAYS

(Các Ngày Lễ)

1.

Halloween /ˌhæl.oʊˈiːn/

(n) Lễ hội hóa trang

Children love to wear funny clothes for Halloween.

(Trẻ em rất thích mặc các quần áo trông khôi hài trong Lễ hội hóa trang.)


2.

New Year’s Eve /ˌnuːˌjɪrzˌjɪəz ˈiːv/

(n) đêm giao thừa

All the members of my family gather on New Year’s Eve.

(Tất cả thành viên của gia đình tớ đều tụ họp vào đêm giao thừa.)


3.

Lunar New Year /ˌluːnɚ ˈnuː ˌjɪr/

(n) Tết âm lịch

Vietnamese people are preparing for next month's Lunar New Year holiday.

(Người dân Việt Nam đang chuẩn bị cho kỳ nghỉ Tết vào tháng tới.)


4.

Christmas /ˈkrɪs.məs/

(n) Giáng sinh

We had a fantastic Christmas.

(Chúng tớ đã có một Giáng sinh rất tuyệt vời.)


5.

Teacher’s Day /ˈtiʧərz deɪ/

(n) Ngày Nhà giáo

November 20 is Vietnamese Teachers' Day.

(Ngày 20 tháng 11 là Ngày Nhà giáo Việt Nam.)


6.

Children’s Day /ˈʧɪldrənz deɪ/

(n) Ngày Quốc tế Thiếu nhi

June 1 is Children’s Day.

(Ngày 1 tháng 6 là Ngày Quốc tế Thiếu nhi.)


7.

holiday /ˈhɑː.lə.deɪ/

(n) ngày lễ

St Patrick's Day is a holiday in Ireland.

(Ngày St Patrick là một ngày lễ ở Ireland.)


8.

Spring Festival /sprɪŋ ˈfɛstəvəl/

(n) Lễ hội Mùa xuân

My school’s Spring Festival is on April 25.

(Lễ hội Mùa xuân của trường tớ được tổ chức vào ngày 25 tháng 4.)


9.

put up colored paper /pʊt ʌp ˈkʌlərd ˈpeɪpər/

(v.phr) treo băng rôn

Lucy, could you put up colored paper?

(Lucy, cậu có thể treo băng rôn lên được không?)


10.

buy candy /baɪ ˈkændi/

(v.phr) mua kẹo

He bought candy for his daughter.

(Ông ấy đã mua kẹo cho con gái.)


11.

invite friends /ɪnˈvaɪt frɛndz/

(v.phr) mời bạn bè

Lola invited friends to her party.

(Lola đã mời các bạn mình đến bữa tiệc.)


12.

blow up the balloons /bloʊ ʌp ðə bəˈlunz/

(v.phr) thổi bóng

Could you help me blow up these balloons?

(Cậu giúp tớ thổi những quả bóng này lên được không?)


13.

make a cake / meɪk ə keɪk/

(v.phr) làm bánh

My mom is making a cake in the kitchen.

(Mẹ tớ đang làm bánh trong phòng bếp.)


14.

wrap the presents /ræp ðə ˈprɛzənts/

(v.phr) gói những món quà

She wrapped the presents and tied it with ribbon.

(Cô bé gói những món quà lại và buộc ruy-băng lên chúng.)


15.

put up a christmas tree /pʊt ʌp ə ˈkrɪsməs tri/

(v.phr) trang trí cây thông Nô-en

People put up a Christmas tree to celebrate Christmas.

(Mọi người trang trí cây thông Nô-en để mừng Giáng sinh.)


16.

give presents /ɡɪv ˈprɛzənts/

(v.phr) tặng quà

She gave me presents.

(Cô ấy tặng cho tôi rất nhiều quà.)


17.

watch fireworks /wɑʧ ˈfaɪrˌwɜrks/

(v.phr) xem pháo hoa

We watched the fireworks on New Year’s Eve.

(Chúng tôi đã đi xem pháo hoa trong đêm giao thừa.)


18.

wear costumes /wɛr kɑˈstumz/

(v.phr) hóa trang

Children usually wear costumes to celebrate Halloween.

(Bọn trẻ thường hay hóa trang để mừng Lễ hội hóa trang.)


19.

give lucky money /ɡɪv ˈlʌki ˈmʌni/

(v.phr) cho tiền mừng tuổi

My parents give lucky money to me and my sisters on Lunar New Year.

(Ba mẹ tớ mừng tuổi cho tớ và các chị trong ngày Tết.)


20.

watch the lion dance /wɑʧ ðə ˈlaɪən dæns/

(v.phr) xem múa lân

Vietnamese people often watch the lion dance to celebrate Lunar New Year.

(Người Việt Nam thường xem múa lân để mừng năm mới.)


>> Luyện tập từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 7 Global Success

Tham Gia Group Dành Cho 2K14 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close