Tiếng Anh 5 Unit 3 Từ vựng iLearn Smart StartTổng hợp từ vựng chủ đề Tớ Và Các Bạn Tiếng Anh 5 iLearn Smart Start UNIT 3: MY FRIENDS AND I (Tớ Và Các Bạn) 1. (adv) chậm chạp Could you please speak more slowly? (Anh có thể nói chậm hơn một chút được không?) ![]() 2. (adv) nhanh chóng The police car was going so fast. (Chiếc xe cảnh sát phóng đi rất nhanh.) ![]() 3. (adv) tệ, không tốt Their children are extremely badly behaved. (Những đứa con của họ cư xử vô cùng tệ.) ![]() 4. (adv) tốt, giỏi I can't do it as well as Marie can. (Tôi không thể làm tốt được như Marie.) ![]() 5. ![]() 6. (adj) ồn ào Our neighbors are very noisy. (Những người hàng xóm của bọn tôi rất ồn ào.) ![]() 7. (adj) yên tĩnh It's so quiet without the kids here. (Thật yên tĩnh khi không có lũ trẻ ở đây.) ![]() 8. ![]() 9. ![]() 10. (adj) ghê, kinh tởm The smell of dead fish is really yucky. (Mùi cá chết thật sự rất là ghê.) ![]() 11. ![]() 12. bake cupcakes /beɪk ˈkʌpˌkeɪks/ (v.phr) nướng bánh My mom often bakes cupcakes on weekends. (Mẹ tớ hay nướng bánh vào các dịp cuối tuần lắm.) ![]() 13. paint a picture / peɪnt ə ˈpɪkʧər/ (v.phr) vẽ một bức tranh My homework today is to paint a picture. (Bài tập về nhà hôm nay của tớ là vẽ một bức tranh.) ![]() 14. plant some flowers /plænt sʌm ˈflaʊərz/ (v.phr) trồng hoa We planted some flowers in our new garden. (Chúng tôi đã trồng hoa cho khu vườn mới của mình.) ![]() 15. visit grandparents /ˈvɪzət ˈɡrændˌpɛrənts/ (v.phr) thăm ông bà I visited my grandparents last night. (Tớ đã đến thăm ông bà tớ tối hôm qua.) ![]() 16. ![]() 17. ![]() 18. have a sleepover /hæv ə ˈsliːp.oʊ.vɚ/ (v.phr) tổ chức một bữa tiệc ngủ We had a sleepover last night. (Bọn tớ đã tổ chức một bữa tiệc ngủ tối hôm qua.) ![]() 19. (v.phr) đi cắm trại I love going camping in the autumn. (Tôi rất thích đi cắm trại vào mùa thu.) ![]() 20. have a barbecue /hæv ə ˈbɑrbɪˌkju/ (v.phr) tổ chức một bữa tiệc nướng We're having a barbecue on Saturday - I hope you can come. (Bọn tớ sẽ tổ chức một bữa tiệc nướng vào thứ 7 – tớ mong là cậu sẽ đến.) ![]() 21. (v.phr) hát ka-ra-ô-kê Vietnamese people like singing karaoke so much. (Người Việt Nam rất thích hát ca-ra-ô-kê.) ![]() 22. (v.phr) đi chơi trò lăn bóng gỗ My brother and I will go bowling in a shopping mall tomorrow. (Anh trai và tôi sẽ đi chơi trò lăn bóng gỗ trong một trung tâm thương mại vào ngày mai.) ![]() 23. make paper crafts /meɪk ˈpeɪpər kræfts/ (v.phr) làm đồ thủ công bằng giấy My dad sometimes made paper crafts with me when I was a child. (Thi thoảng ba cùng tôi làm những món đồ thủ công bằng giấy khi tôi còn nhỏ.) ![]()
|