Trắc nghiệm Unit 17 Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Global SuccessĐề bài a. I has two planes. b. I have two planes. c. I have two plane. a. They haves so much kites. b. They have three kites. c. They has three kites. a. He have a truck. b. He has a truck. c. He has many trucks. Lời giải và đáp án a. I has two planes. b. I have two planes. c. I have two plane. Đáp án
b. I have two planes. Lời giải chi tiết :
Giải thích: - Chủ ngữ “I” đi với động từ nguyên mẫu là “have” - “Two” là số nhiều nên danh từ theo sau nó phải ở dạng số nhiều (planes). I have two planes. (Mình có 2 cái máy bay.) a. They haves so much kites. b. They have three kites. c. They has three kites. Đáp án
b. They have three kites. Phương pháp giải :
Quan sát bức tranh, dịch các phương án để nắm được ý nghĩa của chúng. Lời giải chi tiết :
a. They haves so much kites. => Sai, "much" chỉ đi cùng danh từ không đếm được, trog khi "kites" là danh từ đếm được số nhiều. b. They have three kites. => Đúng về cả nghĩa và ngữ pháp. (Họ có 3 con diều.) c. They has three kites. => Sai, "they" là chủ ngữ số nhiều nên phải đi cùng động từ nguyên mẫu, không đi cùng động từ đã chia "has". Chọn b a. He have a truck. b. He has a truck. c. He has many trucks. Đáp án
b. He has a truck. Lời giải chi tiết :
Giải thích: - Chủ ngữ là “He” thì đi kèm động từ ở dạng đã chia là “has”. - Trong hình bạn nam chỉ có 1 cái xe tải, chúng ta dùng “a truck”. He has a truck. (Cậu bé có 1 chiếc xe tải.)
|