Trắc nghiệm Unit 5 Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Global SuccessĐề bài
Câu 1 :
Look at things below. Match. 1. 2. 3. 4. 5. It’s running. It’s swimming. It’s painting. It’s cooking. It’s singing. a. What b. What’s c. Whats a. dance b. walking c. cook a. It’s b. It c. Its
Câu 5 :
Read and match. Teacher: What’s your hobby? Jenny: I like painting. Matt: It’s running. Jack: It’s singing. Luna: I like swimming. Matt Luna Jenny Jack Singing Swimming Running Painting
Câu 6 :
Match. 1. I 2. It's 3. What's your a. singing b. like running c. hobby? Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Look at things below. Match. 1. 2. 3. 4. 5. It’s running. It’s swimming. It’s painting. It’s cooking. It’s singing. Đáp án
1. It’s singing. 2. It’s cooking. 3. It’s swimming. 4. It’s painting. 5. It’s running. Phương pháp giải :
It's + _____. (Đó là ____.) Lời giải chi tiết :
1 – It’s singing. (Đó là ca hát.) 2 – It’s cooking. (Đó là cấu ăn.) 3 – It’s swimming. (Đó là bơi lội.) 4 – It’s painting. (Đó là vẽ bằng cọ.) 5 – It’s running. (Đó là chạy bộ.) a. What b. What’s c. Whats Đáp án
b. What’s Phương pháp giải :
Cấu trúc hỏi sở thích của người khác: What’s + tính từ sở hữu + hobby? (Sở thích của _____ là gì?) Lời giải chi tiết :
What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?) a. dance b. walking c. cook Đáp án
b. walking Phương pháp giải :
I like + động từ đuôi –ing. (Tôi thích + động từ đuôi –ing.) Lời giải chi tiết :
I like walking. (Tôi thích đi bộ.) a. It’s b. It c. Its Đáp án
a. It’s Phương pháp giải :
It’s + động từ đuôi –ing. (Đó là + động từ đuôi –ing.) Lời giải chi tiết :
It’s cooking. (Đó là nấu ăn.)
Câu 5 :
Read and match. Teacher: What’s your hobby? Jenny: I like painting. Matt: It’s running. Jack: It’s singing. Luna: I like swimming. Matt Luna Jenny Jack Singing Swimming Running Painting Đáp án
Matt Running Luna Swimming Jenny Painting Jack Singing Phương pháp giải :
Các em đọc đoạn hội thoại giữa cô giáo và các bạn học sinh rồi nối theo như thông tin trong bài đã cho. Lời giải chi tiết :
- What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?) - I like + động từ đuôi –ing. (Tôi thích + động từ đuôi –ing.) It’s + động từ đuôi –ing. (Đó là + động từ đuôi –ing.) Teacher: What’s your hobby? (Sở thích của các em là gì?) Jenny: I like painting. (Em thích tô màu ạ.) Matt: It’s running. (Đó là chạy bộ ạ.) Jack: It’s singing. (Đó là hát ạ.) Luna: I like swimming. (Em thích bơi lội ạ.)
Câu 6 :
Match. 1. I 2. It's 3. What's your a. singing b. like running c. hobby? Đáp án
1. I b. like running 2. It's a. singing 3. What's your c. hobby? Phương pháp giải :
- What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?) - I like + động từ đuôi –ing. (Tôi thích + động từ đuôi –ing.) It’s + động từ đuôi –ing. (Đó là + động từ đuôi –ing.) Lời giải chi tiết :
1 – b I like running. (Tôi thích chạy bộ.) 2 – a It’s singing. (Đó là hát.) 3 – c What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì)
|