Trắc nghiệm Bài 10. Biểu thức có chứa chữ Toán 4 Chân trời sáng tạo

Đề bài

Câu 1 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một hình tứ giác có tổng độ dài ba cạnh là a, biết cạnh còn lại bằng 13 tổng độ dài ba cạnh.

Với a=252dm thì chu vi hình tứ giác là  

 cm .

Câu 2 :

Giá trị của biểu thức 468×51279+a với a là số lớn nhất nhỏ hơn số chẵn lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là:

A. 10936

B. 10937

C. 11058

D. 11059

Câu 3 :

Một hình chữ nhật có chiều dài là b, chiều rộng bằng 48cm .

Với b=63cm thì chu vi hình chữ nhật là: 

A. 111cm

B. 174cm

C. 222cm

D. 3024cm

Câu 4 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một hình vuông có độ dài cạnh là a, gọi chu vi hình vuông là P.

Vậy chu vi hình vuông với a=75mmP= 

 cm.

Câu 5 :

Cho biểu thức P=198+33×m225Q=1204:m+212:4.

So sánh giá trị của 2 biểu thức PQ với m=7.

A. P>Q

B. P=Q

C. P<Q

Câu 6 :

Giá trị của biểu thức 5772:4+a×8 với a=12317×511848.

Đúng hay sai?

Đúng
Sai
Câu 7 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Giá trị biểu thức 68×n+145 với 6<n<8 là 

Câu 8 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Giá trị của biểu thức 375+254×c với c=9 là 

Câu 9 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Giá trị của biểu thức 133+b với b=379 là 

Câu 10 :

Giá trị của biểu thức 75a với a=18 là:

A. 57

B. 67

C. 83

D. 93

Câu 11 :

45+b được gọi là:

A. Biểu thức

B. Biểu thức có chứa một chữ

C. Biểu thức có chứa hai chữ

Câu 12 :

Biểu thức có chứa một chữ gồm có:

A. Các số

B. Dấu tính

C. Một chữ

D. Cả A, B, C đều đúng

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một hình tứ giác có tổng độ dài ba cạnh là a, biết cạnh còn lại bằng 13 tổng độ dài ba cạnh.

Với a=252dm thì chu vi hình tứ giác là  

 cm .

Đáp án

Một hình tứ giác có tổng độ dài ba cạnh là a, biết cạnh còn lại bằng 13 tổng độ dài ba cạnh.

Với a=252dm thì chu vi hình tứ giác là  

 cm .

Phương pháp giải :

- Tính độ dài còn lại ta lấy tổng độ dài ba cạnh chia cho 3 hay bằng a:3.

- Chu vi hình tứ giác bằng tổng độ dài của bốn cạnh của tứ giác đó.

- Đổi chu vi từ đơn vị đề-xi-mét sang đơn vị xăng-ti-mét ta chỉ cần thêm một chữ số 0 vào bên phải.

Lời giải chi tiết :

Với a=252dm thì a:3=252:3=84dm.

Hay độ dài cạnh còn lại của hình tứ giác là 84dm.

Chu vi hình tứ giác đó là:

     252+84=336(dm)336dm=3360cm

                                 Đáp số: 3360cm.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 3360.

Câu 2 :

Giá trị của biểu thức 468×51279+a với a là số lớn nhất nhỏ hơn số chẵn lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là:

A. 10936

B. 10937

C. 11058

D. 11059

Đáp án

A. 10936

Phương pháp giải :

- Tìm số chẵn lớn nhất có 4 chữ số khác nhau.

- Tìm số lớn nhất nhỏ hơn số chẵn lớn nhất có 4 chữ số khác nhau: số đó chính là số liền trước của số chẵn lớn nhất có 4 chữ số khác nhau.

- Thay giá trị của a vào biểu thức 468×53279+a rồi thực hiện tính.

Lời giải chi tiết :

Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là 9876.

Số lớn nhất nhỏ hơn số 9876 là số 9875.
Với a=9875 thì: 

468×51279+a

=468×51279+9875

=23401279+9875

=1061+9875

=10936

Vậy giá trị của biểu thức 468×51279+a với a=987510936

Câu 3 :

Một hình chữ nhật có chiều dài là b, chiều rộng bằng 48cm .

Với b=63cm thì chu vi hình chữ nhật là: 

A. 111cm

B. 174cm

C. 222cm

D. 3024cm

Đáp án

C. 222cm

Phương pháp giải :

Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2.

Lời giải chi tiết :

Hình chữ nhật có chiều dài là b, chiều rộng bằng 48cm thì công thức chu vi hình chữ nhật là P=(b+48)×2.

Nếu b=63cm thì P=(b+48)×2=(63+48)×2=222(cm).

Vậy với b=63cm thì chu vi hình chữ nhật là 222cm.

Câu 4 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một hình vuông có độ dài cạnh là a, gọi chu vi hình vuông là P.

Vậy chu vi hình vuông với a=75mmP= 

 cm.

Đáp án

Một hình vuông có độ dài cạnh là a, gọi chu vi hình vuông là P.

Vậy chu vi hình vuông với a=75mmP= 

 cm.

Phương pháp giải :

- Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4.

- Đổi số đo vừa tìm được sang đơn vị xăng-ti-mét.

Lời giải chi tiết :

Hình vuông có độ dài cạnh là a, chu vi hình vuông là P thì ta có công thức tính chu vi: P=a×4.

Nếu a=75mm thì P=a×4=75×4=300mm

Đổi 300mm=30cm

Vậy chu vi hình vuông với a=75mmP=30cm.  

Đáp án đúng điền vào ô trống là 30.

Câu 5 :

Cho biểu thức P=198+33×m225Q=1204:m+212:4.

So sánh giá trị của 2 biểu thức PQ với m=7.

A. P>Q

B. P=Q

C. P<Q

Đáp án

C. P<Q

Phương pháp giải :

Thay giá trị của m lần lượt vào hai biểu thức PQ rồi thực hiện tính, sau đó so sánh kết quả với nhau.

Lời giải chi tiết :

Nếu m=7 thì P=198+33×m225 =198+33×7225 =198+231225 =429225

=204

Nếu m=7 thì Q=1204:m+212:4=1204:7+212:4=172+53

=225

204<225

Vậy với m=7 thì P<Q.

Chú ý

Học sinh có thể thực hiện sai thứ tự thực hiện phép tính dẫn đến kết quả của 2 biểu thức PQ không đúng.

Câu 6 :

Giá trị của biểu thức 5772:4+a×8 với a=12317×511848.

Đúng hay sai?

Đúng
Sai
Đáp án
Đúng
Sai
Phương pháp giải :

- Tính giá trị của a.

- Thay giá trị của a vào biểu thức rồi thực hiện tính.

- Chú ý thứ tự thực hiện phép tính: biểu thức có chứa các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện phép tính nhân, chia trước, thực hiện phép tính cộng, trừ sau.

Lời giải chi tiết :

Ta có: a=12317×5=12385=38

Nếu a=38 thì 5772:4+a×8 =5772:4+38×8=1443+304=1747.

1747<11848

Do đó kết luận "giá trị của biểu thức 5772:4+a×8 với a=12317×511848" là sai.

Chú ý

Học sinh có thể thực hiện sai thứ tự thực hiện phép tính, tính lần lượt từ trái sang phải, từ đó tìm được kết quả là 11848 và chọn sai đáp án.

Câu 7 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Giá trị biểu thức 68×n+145 với 6<n<8 là 

Đáp án

Giá trị biểu thức 68×n+145 với 6<n<8 là 

Phương pháp giải :

- Lập luận để tìm giá trị của n.

- Thay giá trị của n vào biểu thức rồi thực hiện tính.

Lời giải chi tiết :

Ta thấy 6<7<8 nên n=7.

Với n=7 thì 68×n+145=68×7+145=621

Vậy giá trị của biểu thức  68×n+145 với 6<n<8 là 621.

Đáp án đúng điền vào ô trống là 621.

Câu 8 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Giá trị của biểu thức 375+254×c với c=9 là 

Đáp án

Giá trị của biểu thức 375+254×c với c=9 là 

Phương pháp giải :

- Thay giá trị của c vào biểu thức 375+254×c rồi thực hiện tính.

- Biểu thức có chứa phép cộng và phép nhân thì ta thực hiện phép tính nhân trước, thực hiện phép tính cộng sau.

Lời giải chi tiết :

Nếu c = 9 thì 375 + 254 x c = 375 + 254 x 9 = 375 + 2286 = 2661

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 2661

Chú ý

Học sinh có thể thực hiện sai thứ tự thực hiện phép tính, tính lần lượt từ trái sang phải, từ đó điền đáp án sai là 5661.

Câu 9 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Giá trị của biểu thức 133+b với b=379 là 

Đáp án

Giá trị của biểu thức 133+b với b=379 là 

Phương pháp giải :

Thay b=379 vào biểu thức 133+b rồi tính giá trị biểu thức đó.

Lời giải chi tiết :

Nếu b=379 thì 133+b=133+379=512.

Vậy với b=379 thì giá trị của biểu thức 133+b512.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 512.

Câu 10 :

Giá trị của biểu thức 75a với a=18 là:

A. 57

B. 67

C. 83

D. 93

Đáp án

A. 57

Phương pháp giải :

Thay a=18 vào biểu thức 75a rồi tính giá trị biểu thức đó.

Lời giải chi tiết :

Nếu a=18 thì 75a=7518=57.

Vậy với a=18 thì giá trị của biểu thức 75a57.

Câu 11 :

45+b được gọi là:

A. Biểu thức

B. Biểu thức có chứa một chữ

C. Biểu thức có chứa hai chữ

Đáp án

B. Biểu thức có chứa một chữ

Lời giải chi tiết :

Biểu thức có chứa một chữ gồm số, dấu tính và một chữ.

Vậy 45+b là biểu thức có chứa một chữ.

Câu 12 :

Biểu thức có chứa một chữ gồm có:

A. Các số

B. Dấu tính

C. Một chữ

D. Cả A, B, C đều đúng

Đáp án

D. Cả A, B, C đều đúng

Lời giải chi tiết :

Biểu thức có chứa một chữ gồm số, dấu tính và một chữ.

Ví dụ: 10a;b+35;...

close