Hẹp

Từ đồng nghĩa với hẹp là gì? Từ trái nghĩa với hẹp là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hẹp

Nghĩa: có kích thước dưới mức trung bình hoặc mức yêu cầu, đặc biệt về bề ngang

Đồng nghĩa: chật, chật chội

Trái nghĩa: bao la, bát ngát, mênh mông, rộng, rộng rãi

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Em mặc chiếc quần này hơi chật.
  • Tôi chưa từng ở trong ngôi nhà nào chật chội đến vậy!

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Em ước mơ trở thành phi hành gia để khám phá vũ trụ bao la này.
  • Những cánh đồng lúa bát ngát thẳng cánh cò bay.
  • Trước mặt chúng tôi là một cao nguyên mênh mông trắng xóa.
  • Con đường ấy rộng đến hai chục mét.
  • Nhà cửa rộng rãi và thoáng mát.

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

close