SángTừ đồng nghĩa với sáng là gì? Từ trái nghĩa với sáng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ sáng Nghĩa: [Danh từ] khoảng thời gian từ lúc mặt trời mọc cho đến gần trưa [Tính từ] có ánh sáng tỏa ra trong không gian khiến cho ta có thể nhìn rõ mọi vật; (màu sắc) tươi nhạt, không sẫm, không tối; có khả năng nhận thức nhanh, rõ ràng Từ đồng nghĩa: bình minh, tươi sáng, minh mẫn, sáng suốt, sáng dạ Từ trái nghĩa: tối, khuya, đêm, sẫm, tối tăm, tối dạ Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
>> 2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|