hoctot.xyz

  • Lớp 12 Học ngay
  • Lớp 11 Học ngay
  • Lớp 10 Học ngay
  • Lớp 9 Học ngay
  • Lớp 8 Học ngay
  • Lớp 7 Học ngay
  • Lớp 6 Học ngay
  • Lớp 5 Học ngay
  • Lớp 4 Học ngay
  • Lớp 3 Học ngay
  • Lớp 2 Học ngay
  • Lớp 1 Học ngay
Lý thuyết Tiếng Anh lớp 7 | Từ vựng
Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Các mục con

  • bullet Từ vựng về trường học
  • bullet Từ vựng về con người
  • bullet Từ vựng về cộng đồng
  • bullet Từ vựng về các địa điểm
  • bullet Từ vựng về âm nhạc và nghệ thuật
  • bullet Từ vựng về lễ hội
  • bullet Từ vựng về sở thích
  • bullet Từ vựng về giao thông vận tải
  • bullet Từ vựng về thiên nhiên
  • bullet Từ vựng về thực phẩm
  • bullet Từ vựng về giao tiếp và công nghệ
  • Các trang phục và mô tả ngoại hình nói tiếng anh như thế nào?

    Các từ vựng để mô tả trang phục và ngoại hình gồm: accessories, boots, fashion, glasses, hoodie, jeans, ....

    Xem chi tiết
  • Cơ sở vật chất trường học nói tiếng anh như thế nào?

    Các cơ sở vật chất trong nhà trường gồm: library, lab, gym, playground, computer room, classroom, hall, school yard, school garden,...

    Xem chi tiết
  • Các thiết bị công nghệ cao nói tiếng Anh như thế nào?

    Từ vựng về thiết bị công nghệ cao gồm: tablet, games console, smartphone, drone, virtual reality headset, MP3 player, interact, IT technician, mechanic, games designer, software, router, keyboard, USB flash drive,...

    Xem chi tiết
  • Các loài động vật nói tiếng Anh như thế nào?

    Từ vựng về các loài động vật gồm: parrot, chiken, bear, kangaroo, bee, rabbit, cow, chimp, tiger, butterfly, tortoise, donkey, elephant, zebra, fly, giraffe,...

    Xem chi tiết
  • Các từ vựng liên quan đến hàng không nói tiếng Anh như thế nào?

    Từ vựng liên quan đến hàng không gồm: airplane, boarding, aisle, aviation, birth certificate, departure, flyer, passport, service, shuttle, terminal,...

    Xem chi tiết
  • Các hoạt động thể thao nói tiếng Anh như thế nào?

    Các từ vựng về hoạt động thể thao gồm: sports, play, mat, helmet, flippers, boxing gloves, wetsuit, rollerblades, hoop, snorkel, punchbag, yoga, kickboxing,...

    Xem chi tiết
  • Các kì quan thế giới nói tiếng Anh như thế nào?

    Các từ vựng về kì quan thế giới bao gồm: mausoleum, stadium, city, tower, tomb, pyramid, wall, cave, bay, fortress,...

    Xem chi tiết
  • Các quốc gia và quốc tịch nói tiếng anh như thế nào?

    Các quốc gia và quốc tịch phổ biến gồm: Vietnam - Vietnamese, England - English, Britian - British, USA - American, Australia - Australian, Germany - German, France - French,...

    Xem chi tiết
  • Các thể loại phim nói tiếng Anh như thế nào?

    Từ vựng về các thể loại phim và tính từ miêu tả phim gồm: comedy, confusing, director, documentary, dull, enjoyable, fantasy, frightening, gripping, horror film, moving, must-see, poster, review, scary, science fiction, shocking, star, violent,...

    Xem chi tiết
  • Các nguồn năng lượng nói tiếng Anh như thế nào?

    Từ vựng về các nguồn năng lượng gồm: energy, resource, electricity, available, hydro, light bulb, limited, non-renewable, nuclear, panel, produce, reduce, replace, solar, tap,...

    Xem chi tiết

  • Trang chủ
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Tiện ích | Blog

Nội dung từ Loigiaihay.Com