Từ vựng về trang phục và diện mạo

Các từ vựng để mô tả trang phục và ngoại hình gồm: accessories, boots, fashion, glasses, hoodie, jeans, ....

GÓP Ý HAY - NHẬN NGAY QUÀ CHẤT

Gửi góp ý cho HocTot.XYZ và nhận về những phần quà hấp dẫn

1. 

accessories /əkˈsɛsəriz/

(n): phụ kiện

2. 

baseball cap /ˈbeɪs.bɔːl ˌkæp/

(np): mũ bóng chày

3. 

boots /buːts/

(n): giày cao cổ

4. 

fashion /ˈfæʃn/

(n): thời trang

5. 

glasses /ɡlɑːsiz/

(n): mắt kính

6. 

hoodie /ˈhʊd.i/

(n): áo dài tay có mũ

7. 

jeans /dʒiːnz/

(n): quần bò

8. 

necklace /ˈnekləs/

(n): vòng cổ

9. 

plain /pleɪn/

(adj): trơn (một màu)

10. 

scarf /skɑːf/

(n): khăn quàng cổ

11. 

shorts /ʃɔːts/

(n): quần soóc

12. 

tight /taɪt/

(adj): chật (quần áo, giày,...)

13. 

tracksuit /ˈtræksuːt/

(n): quần và áo ấm rộng (dùng khi tập thể thao)

14. 

woolly /ˈwʊl.i/

(adj): làm bằng len

00:00 Đã làm 0/4 câu

Luyện tập

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

thong-hieu

Choose the best answer to complete the sentence.

He is ______. He has a lot of power so that he can lift heavy weights, do hard physical work.


Gợi ýCâu hỏi tiếp theo

Tham Gia Group Dành Cho Lớp 7 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

close