Từ vựng Unit 2 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1- tên các quốc gia và quốc tịch.Cách hỏi quê hương của ai đó. UNIT 2. I'M FROM JAPAN (Tôi đến từ Nhật Bản) 1. (n): quốc tịch What nationality are you? (Bạn có quốc tịch gì? ) ![]() 2. (n): người Việt Nam, tiếng Việt I’m Vietnamese. (Tôi là người Việt Nam. ) ![]() 3. ![]() 4. ![]() 5. ![]() 6. ![]() 7. ![]() 8. ![]() 9. ![]() 10. ![]() 11. ![]() 12. nhiều He can earn a lot of money from his job. (Anh ấy có thể kiếm được nhiều tiền từ công việc của anh ấy. ) ![]() 13. (adj): khác nhau They are from many different countries. (Họ đến từ nhiều quốc gia khác nhau.) ![]() 14. (n): nước, quốc gia The largest country in the world is Russia. (Quốc gia rộng nhất thế giới là nước Nga. ) ![]() 15. (n): thành phố He lives in Ho Chi Minh city. (Anh ấy sống ở thành phố Hồ Chí Minh. ) ![]() 16. (n): lá cờ The flag of Viet Nam features a yellow five-pointed star on a red background. ((Lá cờ của nước Việt Nam đặc trưng là ngôi sao vàng 5 cánh trên nền đỏ.) ) ![]() 17. ![]() 18. (adj): xinh, đẹp, ngoan, tốt, tử tế It’s a nice day today. (Hôm nay là một ngày đẹp trời. ) 19. (n): việc, công việc, tác phẩm, sản phẩm; (v): làm việc Nice work! (Tác phẩm thật đẹp! ) She works in a school. (Cô ấy làm việc trong một trường học. ) 20.
|