UNIT 10. ENDANGERED SPECIES
[NHỮNG LOÀI ĐỘNG VẬT BỊ ĐE DỌA]
1.
bared teeth
(n): răng hở
2.
be driven to the verge of…
:bị đẩy đến bờ của…..
3.
biologist /baɪˈɒlədʒɪst/
(n): nhà sinh vật học
4.
deforestation /ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/
(n): sự phá rừng
5.
derive (from) /di'raiv/
(v): bắt nguồn từ
6.
enact /ɪˈnækt/
(v): ban hành (đạo luật)
7.
gorilla /ɡəˈrɪlə/
(n): con khỉ đột
8.
habitat /ˈhæbɪtæt/
(n):môi trường sống,chỗ ở (người)
9.
leopard /'lepəd/
(n): con báo
10.
parrot /ˈpærət/
(n): con vẹt
11.
reserve /ri'zə:v/
(n): khu bảo tồn, (v): dự trữ
12.
rhinoceros /rai'nɔsərəs/ (
n): con tê giác
13.
sociable /ˈsəʊʃəbl/
(a): dễ gần gũi, hoà đồng
14.
urbanization /ˌɜːbənaɪˈzeɪʃn/
(n): sự đô thị hoá
15.
vulnerable /ˈvʌlnərəbl/
(a): dẽ bị tổn thương
16.
wildlife /ˈwaɪldlaɪf/
(n): động vật hoang dã
17.
worm /wə:m/
(n): sâu, trùng
18.
endanger /in'deindʒə(r)/
(v):gây nguy hiểm
19.
danger /deindʒə/
(n):mối đe doạ, sự nguy hiểm
20.
extinction /ɪkˈstɪŋkʃn/
(n): duyệt chủng
21.
globe /ɡləʊb/
(n): quả cầu
22.
damage /ˈdæmɪdʒ/(v)
(v): gây tổn hại,(n): sự thiệt hại
23.
contaminate /kənˈtæmɪneɪt/(v)
(v): làm bẩn, làm nhiễm (bệnh)
24.
fertile /'fə:tail/
(a): màu mỡ
25.
awareness /əˈweənəs/
(a): nhận thức về ai/cái gì
26.
conservation /ˌkɒnsəˈveɪʃn/
(n): sự bảo tồn
27.
survive /sə'vaiv/
(v): sống sót; còn lại
28.
develop /dɪˈveləp/
(v): phát triển
29.
essential /ɪˈsenʃl/
(a): cần thiết,chủ yếu, (n): yếu tố cần thiết
30.
project /ˈprɒdʒekt/
(n): dự án, kế hoạch
31.
fashionable /ˈfæʃnəbl/
(a): lịch sự, sang trọng
32.
livelihood 'laivlihud/
(n): cách kiếm sống
33.
numerous /ˈnjuːmərəs/
(a): đông đảod /
34.
poach /pout∫/
(v): săn trộm, xâm phạm