Vocabulary - Từ vựng - Unit 4 - Tiếng Anh 6 - Right on!Tổng hợp Từ vựng - Unit 4 SGK Tiếng Anh 6 - Right on GÓP Ý HAY - NHẬN NGAY QUÀ CHẤT Gửi góp ý cho HocTot.XYZ và nhận về những phần quà hấp dẫn 1. ![]() 2. ![]() 3. ![]() 4. (v.phr): ăn mặc chỉnh tề They hang flags everywhere and dress up. (Họ treo cờ khắp nơi và ăn mặc chỉnh tề.) ![]() 5. ![]() 6. 7. ![]() 8. ![]() 9. (v): trang trí They decorated the wedding car with ribbons and flowers. (Họ trang trí xe cưới bằng ruy băng và hoa.) ![]() 10. (n): phong bì Children usually get money in the envelope. (Trẻ em thường nhận được tiền trong phong bì.) ![]() 11. ![]() 12. (n): biểu diễn We are going to see a lion dance performance later. (Sau đây chúng ta sẽ đi xem biểu diễn múa lân.) ![]() 13. ![]() 14. ![]() 15. ![]() 16. ![]() 17. ![]() 18. (n): thị trường Your mum visits the market at the moment. (Mẹ của bạn đến thăm thị trường vào lúc này.) ![]() 19. (n): tiệc nướng Your friends have a barbecue now? (Bạn bè của bạn có một bữa tiệc nướng bây giờ?) ![]() 20. (v): lặn The children are diving into the sea. ((Những đứa trẻ đang lặn xuống biển.) ![]() 21. ![]() 22. ![]() 23. ![]() 24. ![]() 25. ![]() 26. ![]() 27. ![]() 28. (n): phòng trưng bày She visits art gallery. (Cô đến thăm phòng trưng bày nghệ thuật.) ![]() 29. ![]() 30. ![]()
>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link
|