-
Bài 1 trang 14 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Tính các giá trị lượng giác của góc α, nếu: a) sinα=−45 và π<α<3π2; b) cosα=1161 và 0<α<π2; c) tanα=−158 và −900<α<900; d) cotα=−2,4 và −1800<α<00.
Xem chi tiết -
Bài 2 trang 14 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Biểu diễn các giá trị lượng giác sau qua các giá trị lượng giác của góc có số đo từ 0 đến π4 (hoặc từ 00 đến 450):
Xem chi tiết -
Bài 3 trang 14 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Cho π<α<3π2. Xác định dấu của các giá trị lượng giác sau: a) cos(α+π); b) sin(π2−α); c) tan(α+3π2); d) cot(α−π2); e) cos(2α+π2); g) sin(π−2α).
Xem chi tiết -
Bài 4 trang 14 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Biết sinα=35 và π2<α<π. Tính giá trị của các biểu thức sau:
Xem chi tiết -
Bài 5 trang 14 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Chứng minh các đẳng thức lượng giác sau: a) sin4x+cos4x=1−2sin2xcos2x; b) 1+cotx1−cotx=tanx+1tanx−1;
Xem chi tiết -
Bài 6 trang 15 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Chứng minh các đẳng thức sau: a) sin26050+sin216450+cot2250=1cos2650; b) sin53001+sin6400=1sin100+cot100
Xem chi tiết -
Bài 7 trang 15 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Rút gọn các biểu thức sau: a) cos(α+π)+sin(α+5π2)−tan(α+π2)tan(π−α).
Xem chi tiết -
Bài 8 trang 15 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Tính giá trị của các biểu thức sau: a) sin170sin1970+sin730cos1630; b) 11−tan1450+11+tan550.
Xem chi tiết -
Bài 9 trang 15 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
a) Cho tanα+cotα=2. Tính giá của trị biểu thức tan3α+cot3α. b) Cho sinα+cosα=14. Tính giá của trị biểu thức sinα.cosα. c) Cho sinα+cosα=12. Tính giá của trị biểu thức sin3α+cos3α.
Xem chi tiết -
Bài 10 trang 15 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Cho tanx=2. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 3sinx−4cosx5sinx+2cosx; b) sin3x+2cos3x2sinx+3cosx.
Xem chi tiết