Bài 4 trang 72 SGK Toán 11 tập 1 - Cánh DiềuTính các giới hạn sau: a) (mathop {lim }limits_{x to + infty } frac{{9x + 1}}{{3x - 4}};) b) (mathop {lim }limits_{x to - infty } frac{{7x - 11}}{{2x + 3}};) c) (mathop {lim }limits_{x to + infty } frac{{sqrt {{x^2} + 1} }}{x};) d) (mathop {lim }limits_{x to - infty } frac{{sqrt {{x^2} + 1} }}{x};) e) (mathop {lim }limits_{x to {6^ - }} frac{1}{{x - 6}};) g) (mathop {lim }limits_{x to {7^ + }} frac{1}{{x - 7}}.) Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 11 tất cả các môn - Cánh diều Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh Đề bài Tính các giới hạn sau: a) limx→+∞9x+13x−4; b) limx→−∞7x−112x+3; c) limx→+∞√x2+1x; d) limx→−∞√x2+1x; e) limx→6−1x−6; g) limx→7+1x−7. Phương pháp giải - Xem chi tiết - Sử dụng định lí về phép toán trên giới hạn hữu hạn của hàm số. - Sử dụng giới hạn cơ bản sau: limx→a+1x−a=+∞;limx→a−1x−a=−∞ Lời giải chi tiết a) limx→+∞9x+13x−4=limx→+∞x(9+1x)x(3−4x)=limx→+∞9+1x3−4x=9+03−0=3 b) limx→−∞7x−112x+3=limx→−∞x(7−11x)x(2+3x)=limx→−∞7−11x2+3x=7−02+0=72 c) limx→+∞√x2+1x=limx→+∞x√1+1x2x=limx→+∞√1+1x2=√1+0=1 d) limx→−∞√x2+1x=limx→−∞−x√1+1x2x=limx→−∞−√1+1x2=−√1+0=−1 e) Ta có: {1>0x−6<0,x→6− Do đó, limx→6−1x−6=−∞ g) Ta có: {1>0x+7>0,x→7+ Do đó, limx→7+1x−7=+∞
|