Đề bài

She can’t ____ the guitar, but she can _____ the piano.

A. play - play

B. playing - playing 

C. plays - plays 

Đáp án

A. play - play

Sau “can” luôn là động từ nguyên thể  với tất cả mọi ngôi.

She can’t play the guitar, but she can play the piano.

(Cô ấy không thể chơi đàn ghi-ta, nhưng cô ấy có thể chơi đàn dương cầm.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

What _____ you do?

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Rearrange the given words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Rearrange the given words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Can I _____ these bags?

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Rearrange the given words to make a correct sentences. 

Xem lời giải >>

Bài 6 :

She can’t ____ the guitar, but she can _____ the piano.

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Rearrange the given words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 8 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>

Bài 9 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>

Bài 10 :

4. Look and write.

(Nhìn và viết.)

 
Let's talk
We can play soccer in P.E today. 
(Chúng mình có thể chơi bóng đá trong giờ thể dục ngày hôm nay.) 
Xem lời giải >>

Bài 11 :

1. Listen and practice

(Nghe và thực hành.)

Xem lời giải >>

Bài 12 :

2. Look and (✔) the box. Practice. 

(Nhìn và tích vào ô trống. Thực hành.)

Xem lời giải >>

Bài 13 :

E. Point and say.

(Chỉ và nói.)

Xem lời giải >>

Bài 14 :

1. Listen and practice

(Nghe và thực hành.)

Xem lời giải >>

Bài 15 :

2. Look and (✔) the box. Practice. 

(Nhìn và tích vào ô trống. Thực hành.)

Xem lời giải >>

Bài 16 :

E. Point and say.

(Chỉ và nói.)

Xem lời giải >>

Bài 17 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Bài nghe:

What can you do? 

I can play the piano.

What can your mom do?

She can drive a car.

What can your friends do?

They can ride bikes. 

Xem lời giải >>

Bài 18 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)

Xem lời giải >>

Bài 19 :

B. Fill in the blanks.  

(Điền vào chỗ trống.)

Xem lời giải >>

Bài 20 :

C. Listen and fill in the blanks.

(Nghe và điền vào chỗ trống.)


1. I can __________________.

2. I can’t __________________.

3. I _____________________.

4. I _______________________.

Xem lời giải >>

Bài 21 :

D. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>

Bài 22 :

D. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>

Bài 23 :

C. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>

Bài 24 :

2. Write.

(Viết.)

can we      you can       you can't      can we

Xem lời giải >>

Bài 25 :

3. Listen and complete.

(Nghe và hoàn thành.)

Xem lời giải >>

Bài 26 :

4. Look and read. Write the answers.

(Nhìn và đọc. Viết câu trả lời.)

Xem lời giải >>

Bài 27 :

3. Look. Read and write.

(Nhìn. Đọc và viết.)

Xem lời giải >>

Bài 28 :

13. Read and circle.

(Đọc và khoanh.)

1. There are five people in the group. (Có năm người trong nhóm.)

2. They can make a robot. (Họ có thể chế tạo robot.)

3. Sami can cut shapes. (Sami có thể cắt hình.)

4. Jack can glue pictures on the paper. (Jack có thể dán các hình ảnh lên giấy.)

 

Xem lời giải >>

Bài 29 :

1. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

a. she can play the guitar

b. cook

c. can’t ride a horse

d. your brother cook

1. Can you ___________?

2. My dad ______________.

3. Can ________________?

4. My mum can’t play the piano, but _____________.

Xem lời giải >>

Bài 30 :

2. Read and match.

(Đọc và nối.)

1. Can you swim?

a. Yes, she can.

2. Can your brother ride a bike?

b. No, they can’t.

3. Can she ride a horse?

c. Yes, I can.

4. Can they roller skate?

d. No, he can’t.

Xem lời giải >>