Nội dung từ Loigiaihay.Com
Rearrange the given words to make correct sentences.
but
can hop
can't
I
dance.
I
I
can hop
but
I
can't
dance.
- Học sinh xác định loại câu (khẳng định, phủ định, nghi vấn...).
- Học sinh xác định các thành phần của câu và vị trí của chúng.
- Áp dụng cấu trúc của câu để sắp xếp các từ thành câu đúng.
Cấu trúc câu khẳng định/phủ định với "can/can't".
Chủ ngữ + can/can't + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.
I can hop but I can’t dance.
(Tôi có thể nhảy lò cò nhưng tôi không thể nhảy.)
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Can I _____ these bags?
Bài 2 :
Rearrange the given words to make a correct sentences.
Bài 3 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 4 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 5 :
4. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Bài 6 :
1. Listen and practice
(Nghe và thực hành.)
Bài 7 :
2. Look and (✔) the box. Practice.
(Nhìn và tích vào ô trống. Thực hành.)
Bài 8 :
E. Point and say.
(Chỉ và nói.)
Bài 9 :
1. Listen and practice
(Nghe và thực hành.)
Bài 10 :
2. Look and (✔) the box. Practice.
(Nhìn và tích vào ô trống. Thực hành.)
Bài 11 :
E. Point and say.
(Chỉ và nói.)
Bài 12 :
1. Listen and practice.
(Nghe và thực hành.)
Bài nghe:
What can you do?
I can play the piano.
What can your mom do?
She can drive a car.
What can your friends do?
They can ride bikes.
Bài 13 :
1. Listen and practice.
(Nghe và thực hành.)
Bài 14 :
B. Fill in the blanks.
(Điền vào chỗ trống.)
Bài 15 :
C. Listen and fill in the blanks.
(Nghe và điền vào chỗ trống.)
1. I can __________________.
2. I can’t __________________.
3. I _____________________.
4. I _______________________.
Bài 16 :
D. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Bài 17 :
D. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Bài 18 :
C. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Bài 19 :
2. Write.
(Viết.)
can we you can you can't can we
Bài 20 :
3. Listen and complete.
(Nghe và hoàn thành.)
Bài 21 :
4. Look and read. Write the answers.
(Nhìn và đọc. Viết câu trả lời.)
Bài 22 :
3. Look. Read and write.
(Nhìn. Đọc và viết.)
Bài 23 :
13. Read and circle.
(Đọc và khoanh.)
1. There are five people in the group. (Có năm người trong nhóm.)
2. They can make a robot. (Họ có thể chế tạo robot.)
3. Sami can cut shapes. (Sami có thể cắt hình.)
4. Jack can glue pictures on the paper. (Jack có thể dán các hình ảnh lên giấy.)
Bài 24 :
1. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
a. she can play the guitar |
b. cook |
c. can’t ride a horse |
d. your brother cook |
1. Can you ___________?
2. My dad ______________.
3. Can ________________?
4. My mum can’t play the piano, but _____________.
Bài 25 :
2. Read and match.
(Đọc và nối.)
1. Can you swim? |
a. Yes, she can. |
2. Can your brother ride a bike? |
b. No, they can’t. |
3. Can she ride a horse? |
c. Yes, I can. |
4. Can they roller skate? |
d. No, he can’t. |
Bài 26 :
4. Play the game: Chain Game.
(Chơi trò chơi: Móc xích.)
Bài 27 :
4. Talk to your friend.
(Nói chuyện với bạn của bạn.)
Bài 28 :
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)
Bài nghe:
Mia: Can I use your pen?
Eddie: Sure. Here it is.
Mia: Can I use your glue?
Eddie: Sorry. I’m using it.
Mia: Can you color this picture for me?
Eddie Sorry. I don’t have any crayons.
Tạm dịch:
Mia: Mình có thể dùng bút của cậu không?
Eddie: Tất nhiên rồi. Đây.
Mia: Mình dùng keo dán của cậu được không?
Eddie: Xin lỗi. Mình đang dùng rồi.
Mia: Cậu tô màu bức tranh này giúp mình được không?
Eddie: Xin lỗi. Mình không có màu sáp.Bài 29 :
3. Point. Ask and answer. Use Can I… or Can you…
(Chỉ. Đặt câu hỏi và trả lời. Sử dụng Tôi có thể…? Hoặc Bạn có thể …?)
Bài 30 :
3. Ask and answer.
(Đặt câu hỏi và trả lời.)