Nội dung từ Loigiaihay.Com
E. Point and say.
(Chỉ và nói.)
Cấu trúc hỏi và trả lời xem ai đó có thể làm gì:
(?) Can you + động từ nguyên thể? (Bạn có thể …... không?)
(+) No, we/she/he/they can’t. (Không, chúng tớ/cô ấy/anh ấy/họ không thể.)
(-) Yes, we/she/he/they can. (Có, chúng tớ/ cô ấy/anh ấy/họ có thể.)
1. Can you swim?
No, we can’t.
(Bạn có thể bơi không?
Không, chúng tôi không thể bơi.)
2. Can she jump rope?
Yes, she can.
(Cô ấy có thể nhảy dây không?
Có, cô ấy có thể.)
3. Can you run?
Yes, we can.
(Bạn có thể chạy không?
Có, chúng tôi có thể.)
4. Can he fly?
No, he can’t.
(Anh ấy có thể bay không?
Không, anh ấy không thể.)
5. Can they climb a tree?
No, they can’t
(Họ có thể trèo cây không?
Không, họ không thể.)
6. Can they swim?
Yes, they can.
(Họ có thể bơi không?
Có, họ có thể.)
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
What _____ you do?
Bài 2 :
She can’t ____ the guitar, but she can _____ the piano.
Bài 3 :
Rearrange the given words to make correct sentences.
Bài 4 :
Rearrange the given words to make correct sentences.
Bài 5 :
Can I _____ these bags?
Bài 6 :
Rearrange the given words to make a correct sentences.
Bài 7 :
She can’t ____ the guitar, but she can _____ the piano.
Bài 8 :
Rearrange the given words to make correct sentences.
Bài 9 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 10 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 11 :
4. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Bài 12 :
1. Listen and practice
(Nghe và thực hành.)
Bài 13 :
2. Look and (✔) the box. Practice.
(Nhìn và tích vào ô trống. Thực hành.)
Bài 14 :
E. Point and say.
(Chỉ và nói.)
Bài 15 :
1. Listen and practice
(Nghe và thực hành.)
Bài 16 :
2. Look and (✔) the box. Practice.
(Nhìn và tích vào ô trống. Thực hành.)
Bài 17 :
1. Listen and practice.
(Nghe và thực hành.)
Bài nghe:
What can you do?
I can play the piano.
What can your mom do?
She can drive a car.
What can your friends do?
They can ride bikes.
Bài 18 :
1. Listen and practice.
(Nghe và thực hành.)
Bài 19 :
B. Fill in the blanks.
(Điền vào chỗ trống.)
Bài 20 :
C. Listen and fill in the blanks.
(Nghe và điền vào chỗ trống.)
1. I can __________________.
2. I can’t __________________.
3. I _____________________.
4. I _______________________.
Bài 21 :
D. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Bài 22 :
D. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Bài 23 :
C. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Bài 24 :
2. Write.
(Viết.)
can we you can you can't can we
Bài 25 :
3. Listen and complete.
(Nghe và hoàn thành.)
Bài 26 :
4. Look and read. Write the answers.
(Nhìn và đọc. Viết câu trả lời.)
Bài 27 :
3. Look. Read and write.
(Nhìn. Đọc và viết.)
Bài 28 :
13. Read and circle.
(Đọc và khoanh.)
1. There are five people in the group. (Có năm người trong nhóm.)
2. They can make a robot. (Họ có thể chế tạo robot.)
3. Sami can cut shapes. (Sami có thể cắt hình.)
4. Jack can glue pictures on the paper. (Jack có thể dán các hình ảnh lên giấy.)
Bài 29 :
1. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
a. she can play the guitar |
b. cook |
c. can’t ride a horse |
d. your brother cook |
1. Can you ___________?
2. My dad ______________.
3. Can ________________?
4. My mum can’t play the piano, but _____________.
Bài 30 :
2. Read and match.
(Đọc và nối.)
1. Can you swim? |
a. Yes, she can. |
2. Can your brother ride a bike? |
b. No, they can’t. |
3. Can she ride a horse? |
c. Yes, I can. |
4. Can they roller skate? |
d. No, he can’t. |