Nội dung từ Loigiaihay.Com
B. Fill in the blanks.
(Điền vào chỗ trống.)
Cấu trúc hỏi xem ai đó có thể làm gì:
- What can + S + do? (_____ có thể làm gì?)
- Can + S + động từ nguyên thể? (______ có thể _____ không?)
1.
A: What can he do? (Anh ấy có thể làm gì?)
B: He can play the guitar. (Anh ấy có thể chơi đàn guitar.)
2.
A: What can you do? (Bạn có thể làm gì?)
B: I can play the keyboard. (Tôi có thể chơi dương cầm.)
3.
A: Can you swim? (Bạn có biết bơi không?)
B: Yes, I can. (Có, tôi có thể bơi.)
4.
A: Can you jump rope? (Bạn có biết nhảy dây không?)
B: No, I can’t. (Không, tôi không thể.)
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
What _____ you do?
Bài 2 :
She can’t ____ the guitar, but she can _____ the piano.
Bài 3 :
Rearrange the given words to make correct sentences.
Bài 4 :
Rearrange the given words to make correct sentences.
Bài 5 :
Can I _____ these bags?
Bài 6 :
Rearrange the given words to make a correct sentences.
Bài 7 :
She can’t ____ the guitar, but she can _____ the piano.
Bài 8 :
Rearrange the given words to make correct sentences.
Bài 9 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 10 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 11 :
4. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Bài 12 :
1. Listen and practice
(Nghe và thực hành.)
Bài 13 :
2. Look and (✔) the box. Practice.
(Nhìn và tích vào ô trống. Thực hành.)
Bài 14 :
E. Point and say.
(Chỉ và nói.)
Bài 15 :
1. Listen and practice
(Nghe và thực hành.)
Bài 16 :
2. Look and (✔) the box. Practice.
(Nhìn và tích vào ô trống. Thực hành.)
Bài 17 :
E. Point and say.
(Chỉ và nói.)
Bài 18 :
1. Listen and practice.
(Nghe và thực hành.)
Bài nghe:
What can you do?
I can play the piano.
What can your mom do?
She can drive a car.
What can your friends do?
They can ride bikes.
Bài 19 :
1. Listen and practice.
(Nghe và thực hành.)
Bài 20 :
C. Listen and fill in the blanks.
(Nghe và điền vào chỗ trống.)
1. I can __________________.
2. I can’t __________________.
3. I _____________________.
4. I _______________________.
Bài 21 :
D. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Bài 22 :
D. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Bài 23 :
C. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Bài 24 :
2. Write.
(Viết.)
can we you can you can't can we
Bài 25 :
3. Listen and complete.
(Nghe và hoàn thành.)
Bài 26 :
4. Look and read. Write the answers.
(Nhìn và đọc. Viết câu trả lời.)
Bài 27 :
3. Look. Read and write.
(Nhìn. Đọc và viết.)
Bài 28 :
13. Read and circle.
(Đọc và khoanh.)
1. There are five people in the group. (Có năm người trong nhóm.)
2. They can make a robot. (Họ có thể chế tạo robot.)
3. Sami can cut shapes. (Sami có thể cắt hình.)
4. Jack can glue pictures on the paper. (Jack có thể dán các hình ảnh lên giấy.)
Bài 29 :
1. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
a. she can play the guitar |
b. cook |
c. can’t ride a horse |
d. your brother cook |
1. Can you ___________?
2. My dad ______________.
3. Can ________________?
4. My mum can’t play the piano, but _____________.
Bài 30 :
2. Read and match.
(Đọc và nối.)
1. Can you swim? |
a. Yes, she can. |
2. Can your brother ride a bike? |
b. No, they can’t. |
3. Can she ride a horse? |
c. Yes, I can. |
4. Can they roller skate? |
d. No, he can’t. |