Đề bài

What does this sign ______? – It means “Do not enter”.

do

mean

have

Đáp án

mean

What does this sign mean? – It means “Do not enter”.

(Biển báo này có nghĩa là gì? – Nó có nghĩa là “Không được vào”.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

______ can I get to the bookshop?

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Complete the conversation, using the given words.

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Match.

Xem lời giải >>

Bài 4 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>

Bài 5 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>

Bài 6 :

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>

Bài 7 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>

Bài 8 :

2. Listen and say.

(Nghe và nói.)

Xem lời giải >>

Bài 9 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>

Bài 10 :

2. Look and write. Practice. 

(Nhìn và viết. Thực hành.)

Xem lời giải >>

Bài 11 :

E. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>

Bài 12 :

 1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


 
Xem lời giải >>

Bài 13 :

2. Look and write. Practice. 

(Nhìn và viết. Thực hành.)

Xem lời giải >>

Bài 14 :

E. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>

Bài 15 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>

Bài 16 :

2. Look and write. Practice. 

(Nhìn và viết. Thực hành.)

Xem lời giải >>

Bài 17 :

B. Look and read. Put a tick or a cross. 

(Nhìn và đọc. Điền dấu tick hoặc dấu nhân.)

Xem lời giải >>

Bài 18 :

3. Look. Ask and answer.

(Nhìn tranh. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>

Bài 19 :

4. Use your school map. Ask and answer.

(Sử dụng bản đồ trường của bạn. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Where's the sports hall? (Nhà thi đấu thể thao ở đâu?) 

Turn right and go straight ahead. The sports hall is on the right. (Rẽ bên phải và đi thẳng. Nhà thi đấu ở phía bên phải.)

Xem lời giải >>