Nội dung từ Loigiaihay.Com
2. Look and write. Practice.
(Nhìn và viết. Thực hành.)
1. Do not enter |
2. Turn left |
3. No parking |
4. Turn right |
5. Stop |
1. It means “Do not enter.” (Biển báo có nghĩa “Cấm vào”.)
2.
A: What does that sign mean? (Biển báo kia nghĩa là gì?)
B: It means “Turn left”. (Nó có nghĩa “Rẽ trái”.)
3. It means “No parking”. (Biển báo có nghĩa “Cấm đỗ xe”.)
4. It means “ Turn right.” (Biển báo có nghĩa “Rẽ phải”.)
5.
A: What does that sign mean? (Biển báo kia nghĩa là gì?)
B: It means “Stop”. (Nó có nghĩa “Dừng lại”.)
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
______ can I get to the bookshop?
Bài 2 :
Complete the conversation, using the given words.
Bài 3 :
What does this sign ______? – It means “Do not enter”.
Bài 4 :
Match.
Bài 5 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 6 :
3. Let’s talk.
(Hãy nói.)
Bài 7 :
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
Bài 8 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 9 :
2. Listen and say.
(Nghe và nói.)
Bài 10 :
1. Listen and practice.
(Nghe và thực hành.)
Bài 11 :
E. Point, ask and answer.
(Chỉ, hỏi và trả lời.)
Bài 12 :
1. Listen and practice.
(Nghe và thực hành.)
Bài 13 :
2. Look and write. Practice.
(Nhìn và viết. Thực hành.)
Bài 14 :
E. Point, ask and answer.
(Chỉ, hỏi và trả lời.)
Bài 15 :
1. Listen and practice.
(Nghe và thực hành.)
Bài 16 :
2. Look and write. Practice.
(Nhìn và viết. Thực hành.)
Bài 17 :
B. Look and read. Put a tick or a cross.
(Nhìn và đọc. Điền dấu tick hoặc dấu nhân.)
Bài 18 :
3. Look. Ask and answer.
(Nhìn tranh. Đặt câu hỏi và trả lời.)
Bài 19 :
4. Use your school map. Ask and answer.
(Sử dụng bản đồ trường của bạn. Đặt câu hỏi và trả lời.)
Turn right and go straight ahead. The sports hall is on the right. (Rẽ bên phải và đi thẳng. Nhà thi đấu ở phía bên phải.)