Nội dung từ Loigiaihay.Com
E. Point, ask and answer.
(Chỉ, hỏi và trả lời.)
What does that sign mean? (Biển báo kia có nghĩa là gì?)
It means + tên biển báo. (Biển báo có nghĩa là …)
1. What does that sign mean? (Biển báo kia có nghĩa là gì?)
It means “Turn left”. (Nó có nghĩa là “Rẽ trái”.)
2. What does that sign mean? (Biển báo kia có nghĩa là gì?)
It means “Turn right”. (Nó có nghĩa là “Rẽ phải”.)
3. What does that sign mean? (Biển báo kia có nghĩa là gì?)
It means “Stop”. (Nó có nghĩa là “Dừng lại”.)
4. What does that sign mean? (Biển báo kia có nghĩa là gì?)
It means “Do not enter”. (Nó có nghĩa là “Cấm vào”.)
5. What does that sign mean? (Biển báo kia có nghĩa là gì?)
It means “No parking”. (Nó có nghĩa là “Cấm đỗ xe".)
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
______ can I get to the bookshop?
Bài 2 :
Complete the conversation, using the given words.
Bài 3 :
What does this sign ______? – It means “Do not enter”.
Bài 4 :
Match.
Bài 5 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 6 :
3. Let’s talk.
(Hãy nói.)
Bài 7 :
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
Bài 8 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 9 :
2. Listen and say.
(Nghe và nói.)
Bài 10 :
1. Listen and practice.
(Nghe và thực hành.)
Bài 11 :
2. Look and write. Practice.
(Nhìn và viết. Thực hành.)
Bài 12 :
1. Listen and practice.
(Nghe và thực hành.)
Bài 13 :
2. Look and write. Practice.
(Nhìn và viết. Thực hành.)
Bài 14 :
E. Point, ask and answer.
(Chỉ, hỏi và trả lời.)
Bài 15 :
1. Listen and practice.
(Nghe và thực hành.)
Bài 16 :
2. Look and write. Practice.
(Nhìn và viết. Thực hành.)
Bài 17 :
B. Look and read. Put a tick or a cross.
(Nhìn và đọc. Điền dấu tick hoặc dấu nhân.)
Bài 18 :
3. Look. Ask and answer.
(Nhìn tranh. Đặt câu hỏi và trả lời.)
Bài 19 :
4. Use your school map. Ask and answer.
(Sử dụng bản đồ trường của bạn. Đặt câu hỏi và trả lời.)
Turn right and go straight ahead. The sports hall is on the right. (Rẽ bên phải và đi thẳng. Nhà thi đấu ở phía bên phải.)