Đề bài

2. Listen and say.

(Nghe và nói.)

Phương pháp giải

How do we get to the + địa điểm? (Làm thế nào để đi đến _____?) 

It's ____. (Nó ở____.) 

Lời giải của GV HocTot.XYZ

How do we get to the hospital? (Làm thế nào để chúng ta đến bệnh viện?)

Turn left. Go straight at the traffic lights. (Rẽ trái. Đi thẳng vào đèn giao thông.)

Turn right here. (Rẽ phải ở đây.)

It's opposite the school. (Nó đối diện với trường học.)

It's between the book store and the library. (Nó ở giữa cửa hàng sách và thư viện.)

It's next to the library. (Nó kế bên thư viện.)

Xem thêm : Tiếng Anh 4 - Family and Friends

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

______ can I get to the bookshop?

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Complete the conversation, using the given words.

Xem lời giải >>

Bài 3 :

What does this sign ______? – It means “Do not enter”.

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Match.

Xem lời giải >>

Bài 5 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>

Bài 6 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>

Bài 7 :

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>

Bài 8 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>

Bài 9 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>

Bài 10 :

2. Look and write. Practice. 

(Nhìn và viết. Thực hành.)

Xem lời giải >>

Bài 11 :

E. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>

Bài 12 :

 1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


 
Xem lời giải >>

Bài 13 :

2. Look and write. Practice. 

(Nhìn và viết. Thực hành.)

Xem lời giải >>

Bài 14 :

E. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>

Bài 15 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>

Bài 16 :

2. Look and write. Practice. 

(Nhìn và viết. Thực hành.)

Xem lời giải >>

Bài 17 :

B. Look and read. Put a tick or a cross. 

(Nhìn và đọc. Điền dấu tick hoặc dấu nhân.)

Xem lời giải >>

Bài 18 :

3. Look. Ask and answer.

(Nhìn tranh. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>

Bài 19 :

4. Use your school map. Ask and answer.

(Sử dụng bản đồ trường của bạn. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Where's the sports hall? (Nhà thi đấu thể thao ở đâu?) 

Turn right and go straight ahead. The sports hall is on the right. (Rẽ bên phải và đi thẳng. Nhà thi đấu ở phía bên phải.)

Xem lời giải >>