Nội dung từ Loigiaihay.Com
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(1;2),B(5;6),C(2;3),D(−1;−1). Đường thẳng 4x−3y=−1 đi qua hai điểm nào trong các điểm đã cho?
A. A và B;
B. B và C;
C. C và D;
D. D và A.
Thay tọa độ các điểm vào đường thẳng kiểm tra tính đúng sai, nếu thu được kết quả đúng ta sẽ được điểm thuộc đường thẳng.
Thay tọa độ của điểm A(1;2) vào đường thẳng ta có: 4.1−3.2=−1 (vô lí)
Thay tọa độ của điểm B(5;6) vào đường thẳng ta có: 4.5−3.6=−1 (vô lí)
Thay tọa độ của điểm C(2;3) vào đường thẳng ta có: (luôn đúng)
Thay 4.2−3.3=−1y tọa độ của điểm D(−1;−1) vào đường thẳng ta có: 4.(−1)−3.(−1)=−1 (luôn đúng)
Vậy điểm C(2;3) và D(−1;−1) thuộc đường thẳng 4x−3y=−1. Vậy đáp án đúng là đáp án C.
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Cho phương trình ax+by=c với a≠0,b≠0. Nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi
x∈R;y=−abx+cb
x∈R;y=−abx−cb
x∈R;y=cb
x∈R;y=−cb
Bài 2 :
Phương trình x−5y+7=0 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?
(0;1)
(−1;2)
(3;2)
(2;4)
Bài 3 :
Công thức nghiệm tổng quát của phương trình 3x+0y=12
{x∈Ry=−4
{x∈Ry=4
{y∈Rx=−4
{y∈Rx=4
Bài 4 :
Trong các cặp số (0;2),(−1;−8),(1;1),(3;2),(1;−6) có bao nhiêu cặp số là nghiệm của phương trình 3x−2y=13.
1
2
3
4
Bài 5 :
Cho đường thẳng d có phương trình (m−2)x+(3m−1)y=6m−2
Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục hoành.
m=1
m=2
m=3
m=4
Bài 6 :
Cho đường thẳng d có phương trình (m−2)x+(3m−1)y=6m+2
Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục tung.
m=13
m=23
m≠2
m≠13
Bài 7 :
Cho đường thẳng d có phương trình (m−2)x+(3m−1)y=6m−2
Tìm các giá trị của tham số m để d đi qua gốc tọa độ.
m=13
m=23
m≠2
m≠13
Bài 8 :
Tìm nghiệm nguyên âm lớn nhất của phương trình −5x+2y=7.
(−7;−14)
(−1;−2)
(−3;−4)
(−5;−9)
Bài 9 :
Cho phương trình ax+by=c với a≠0;b≠0. Chọn câu đúng nhất.
Phương trình đã cho luôn có vô số nghiệm.
Tập nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi đường thẳng d:ax+by=c.
Tập nghiệm của phương trình là S={(x;−abx+cb)|x∈R}
Cả A, B, C đều đúng
Bài 10 :
Phương trình 5x+4y=8 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?
(−2;1)
(−1;0)
(1,5;3)
(4;−3)
Bài 11 :
Công thức nghiệm tổng quát của phương trình 0x+4y=−16
y=−4 với mọi x∈R.
y=4 với mọi x∈R.
x=−4 với mọi y∈R.
x=4 với mọi y∈R.
Bài 12 :
Trong các cặp số (−2;1);(0;2);(−1;0);(1,5;3);(4;−3) có bao nhiêu cặp số không là nghiệm của phương trình 3x+5y=−3.
1
3
2
4
Bài 13 :
Cho đường thẳng d có phương trình (5m−15)x+2my=m−2
Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục hoành.
m=1
m=2
m=3
m=4
Bài 14 :
Cho đường thẳng d có phương trình m−12x+(1−2m)y=2
Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục tung.
m=1
m≠12
m=2
m=12
Bài 15 :
Cho đường thẳng d có phương trình (2m−4)x+(m−1)y=m−5
Tìm các giá trị của tham số m để d đi qua gốc tọa độ.
m=2
m=1
m=5
m≠5
Bài 16 :
Nghiệm nguyên âm của phương trình 3x+4y=−10 là (x;y). Tính x.y.
2
−2
6
4
Bài 17 :
Hãy viết một phương trình bậc nhất hai ẩn và chỉ ra một nghiệm của nó.
Bài 18 :
a) Tìm giá trị thích hợp thay cho dấu “?” trong bảng sau rồi cho biết 6 nghiệm của phương trình 2x−y=1:
b) Viết nghiệm tổng quát của phương trình đã cho.
Bài 19 :
Cho hai phương trình:
−2x+5y=7;(1)4x−3y=7.(2)
Trong các cặp số (2;0),(1;−1),(−1;1),(−1;6),(4;3) và (−2;−5), cặp số nào là:
a) Nghiệm của phương trình (1)
b) Nghiệm của phương trình (2)
c) Nghiệm của phương trình (1) và phương trình (2)?
Bài 20 :
Cho phương trình 3x + 2y = 4. (1)
a) Trong 2 cặp số (1;2) và (2;-1), cặp số nào là nghiệm của phương trình(1)?
b) Tìm yo để cặp số (4;yo) là nghiệm của phương trình (1).
c) Tìm thêm 2 nghiệm của phương trình (1).
d) Hãy biểu diễn tất cả các nghiệm của phương trình (1) trên mặt phẳng toạ độ Oxy.
Bài 21 :
Trong các cặp số (1;1), (-2;5), (0;2), cặp số nào là nghiệm của mỗi phương trình sau?
a) 4x + 3y = 7;
b) 3x – 4y = -1.
Bài 22 :
Nêu hai nghiệm của phương trình: 6x−5y=11.
Bài 23 :
Trong các cặp số (8;1),(−3;6),(4;−1),(0;2) cho biết cặp số nào là nghiệm của mỗi phương trình sau:
a. x−2y=6;
b. x+y=3.
Bài 24 :
a) Cặp số (x1;y1)=(8;5) có thỏa mãn 50x1+20y1=500 không?
b) Tìm một cặp số (x2;y2) khác cặp số (8;5) sao cho 50x2+20y2=500.
c) Tìm một cặp số (x3;y3) sao cho 50x3+20y3≠500.
Bài 25 :
Tìm bốn nghiệm của phương trình 3x−4y=5.
Bài 26 :
Tìm ba nghiệm cho mỗi phương trình bậc nhất hai ẩn sau:
a) 5x+7y=10;
b) 11x−3y=18.
Bài 27 :
Cặp số nào là nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn 2x−5y=19.
(12;1).
(1;1).
(2;3).
(1;−2).
Bài 28 :
Để cặp số (2;−1) là nghiệm của phương trình mx−5y=3m−1 thì:
m=−3.
m=3.
m=−6.
m=6.
Bài 29 :
Cho (2;0) và (−1;−2) là hai nghiệm của phương trình ax+by=4. Hệ số a và b là
a = -2; b = -3.
a = 2; b = -3.
a = -2; b = 3.
a = 2; b = 3.
Bài 30 :
Nghiệm (tổng quát) của phương trình −2x−3y=6 là
A. (x;23x+2) với x∈R tùy ý.
B. (32y+3;y) với y∈R tùy ý.
C. (32y−3;y) với y∈R tùy ý.
D. (x;−23x−2) với x∈R tùy ý.