Đề bài

Trong các cặp số  (2;1);(0;2);(1;0);(1,5;3);(4;3) có bao nhiêu cặp số  không là nghiệm của phương trình 3x+5y=3.

  • A.

    1

  • B.

    3

  • C.

    2

  • D.

    4

Phương pháp giải

Nếu cặp số thực (x0,y0)thỏa mãn ax0+by0=c thì nó được gọi là nghiệm của phương trình ax+by=c.

Lời giải của GV HocTot.XYZ

Xét phương trình 3x+5y=3

Cặp số (2;1) không phải nghiệm của phương trình vì 3(2)+5.1=1.

Cặp số (0;2) không phải nghiệm của phương trình vì 3.0+5.2=10.

Cặp số (1;0) là nghiệm của phương trình vì 3.(1)+5.0=3.

Cặp số (1,5;3) không phải nghiệm của phương trình vì 3.1,5+5.3=19,5.

Cặp số (4;3) là nghiệm của phương trình vì 3.4+5.(3)=3.

Vậy có 3 cặp số không phải nghiệm của phương trình đã cho.

Đáp án : B

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho phương trình ax+by=c với a0,b0. Nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi

  • A.

    xR;y=abx+cb

  • B.

    xR;y=abxcb

  • C.

    xR;y=cb

  • D.

    xR;y=cb

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Phương trình x5y+7=0 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?

  • A.

    (0;1)    

  • B.

    (1;2)

  • C.

    (3;2)

  • D.

    (2;4)

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Công thức nghiệm tổng quát của phương trình 3x+0y=12

  • A.

    {xRy=4

  • B.

    {xRy=4

  • C.

    {yRx=4

  • D.

    {yRx=4

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Trong các cặp số (0;2),(1;8),(1;1),(3;2),(1;6) có bao nhiêu cặp số  là nghiệm của phương trình 3x2y=13.

  • A.

    1

  • B.

    2

  • C.

    3

  • D.

    4

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Cho đường thẳng d có phương trình  (m2)x+(3m1)y=6m2

Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục hoành.

  • A.

    m=1

  • B.

    m=2

  • C.

    m=3

  • D.

    m=4

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Cho đường thẳng d có phương trình  (m2)x+(3m1)y=6m+2

Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục tung.

  • A.

    m=13

  • B.

    m=23

  • C.

    m2

  • D.

    m13

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Cho đường thẳng d có phương trình  (m2)x+(3m1)y=6m2

Tìm các giá trị của tham số m để d đi qua gốc tọa độ.

  • A.

    m=13

  • B.

    m=23

  • C.

    m2

  • D.

    m13

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Tìm nghiệm nguyên âm lớn nhất của phương trình 5x+2y=7.

  • A.

    (7;14)

  • B.

    (1;2)

  • C.

    (3;4)

  • D.

    (5;9)

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Cho phương trình ax+by=c với a0;b0. Chọn câu đúng nhất.

  • A.

    Phương trình đã cho luôn có vô số nghiệm.

  • B.

    Tập nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi đường thẳng d:ax+by=c.

  • C.

    Tập nghiệm của phương trình là S={(x;abx+cb)|xR}

  • D.

    Cả A, B, C đều đúng

Xem lời giải >>

Bài 10 :

Phương trình 5x+4y=8 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?

  • A.

    (2;1)

  • B.

    (1;0)

  • C.

    (1,5;3)

  • D.

    (4;3)

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Công thức nghiệm tổng quát của phương trình 0x+4y=16

  • A.

    y=4 với mọi xR.

  • B.

    y=4 với mọi xR.

  • C.

    x=4 với mọi yR.

  • D.

    x=4 với mọi yR.

Xem lời giải >>

Bài 12 :

Cho đường thẳng d có phương trình  (5m15)x+2my=m2

Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục hoành.

  • A.

    m=1

  • B.

    m=2

  • C.

    m=3

  • D.

    m=4

Xem lời giải >>

Bài 13 :

Cho đường thẳng d có phương trình  m12x+(12m)y=2

Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục tung.

  • A.

    m=1

  • B.

    m12

  • C.

    m=2

  • D.

    m=12

Xem lời giải >>

Bài 14 :

Cho đường thẳng d có phương trình  (2m4)x+(m1)y=m5

Tìm các giá trị của tham số m để d đi qua gốc tọa độ.

  • A.

    m=2

  • B.

    m=1

  • C.

    m=5

  • D.

    m5

Xem lời giải >>

Bài 15 :

Nghiệm nguyên âm  của phương trình 3x+4y=10(x;y). Tính x.y.

  • A.

    2

  • B.

    2

  • C.

    6

  • D.

    4

Xem lời giải >>

Bài 16 :

Hãy viết một phương trình bậc nhất hai ẩn và chỉ ra một nghiệm của nó.

Xem lời giải >>

Bài 17 :

a)     Tìm giá trị thích hợp thay cho dấu “?” trong bảng sau rồi cho biết 6 nghiệm của phương trình 2xy=1:

b)    Viết nghiệm tổng quát của phương trình đã cho.

Xem lời giải >>

Bài 18 :

Cho hai phương trình:

2x+5y=7;(1)4x3y=7.(2)

Trong các cặp số (2;0),(1;1),(1;1),(1;6),(4;3)(2;5), cặp số nào là:

a) Nghiệm của phương trình (1)

b) Nghiệm của phương trình (2)

c) Nghiệm của phương trình (1) và phương trình (2)?

Xem lời giải >>

Bài 19 :

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(1;2),B(5;6),C(2;3),D(1;1). Đường thẳng 4x3y=1 đi qua hai điểm nào trong các điểm đã cho?

A. A và B;

B. B và C;

C. C và D;

D. D và A.

Xem lời giải >>

Bài 20 :

Cho phương trình 3x + 2y = 4. (1)

a)   Trong 2 cặp số (1;2) và (2;-1), cặp số nào là nghiệm của phương trình(1)?

b)  Tìm yo để cặp số (4;yo) là nghiệm của phương trình (1).

c)   Tìm thêm 2 nghiệm của phương trình (1).

d)  Hãy biểu diễn tất cả các nghiệm của phương trình (1) trên mặt phẳng toạ độ Oxy.

Xem lời giải >>

Bài 21 :

Trong các cặp số (1;1), (-2;5), (0;2), cặp số nào là nghiệm của mỗi phương trình sau?

a) 4x + 3y = 7;

b) 3x – 4y = -1.

Xem lời giải >>

Bài 22 :

Nêu hai nghiệm của phương trình: 6x5y=11.

Xem lời giải >>

Bài 23 :

Trong các cặp số (8;1),(3;6),(4;1),(0;2) cho biết cặp số nào là nghiệm của mỗi phương trình sau:

a. x2y=6;

b. x+y=3.

Xem lời giải >>

Bài 24 :

a) Cặp số (x1;y1)=(8;5) có thỏa mãn 50x1+20y1=500 không?

b) Tìm một cặp số (x2;y2) khác cặp số (8;5) sao cho 50x2+20y2=500.

c) Tìm một cặp số (x3;y3) sao cho 50x3+20y3500.

Xem lời giải >>

Bài 25 :

Tìm bốn nghiệm của phương trình 3x4y=5.

Xem lời giải >>

Bài 26 :

Tìm ba nghiệm cho mỗi phương trình bậc nhất hai ẩn sau:

a) 5x+7y=10;

b) 11x3y=18.

Xem lời giải >>

Bài 27 :

Cặp số nào là nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn 2x5y=19.

  • A.

    (12;1).

  • B.

    (1;1).

  • C.

    (2;3).

  • D.

    (1;2).

Xem lời giải >>

Bài 28 :

Để cặp số (2;1) là nghiệm của phương trình mx5y=3m1 thì:

  • A.

    m=3.

  • B.

    m=3.

  • C.

    m=6.

  • D.

    m=6.

Xem lời giải >>

Bài 29 :

Cho (2;0)(1;2) là hai nghiệm của phương trình ax+by=4. Hệ số a và b là

  • A.

    a = -2; b = -3.

  • B.

    a = 2; b = -3.

  • C.

    a = -2; b = 3.

  • D.

    a = 2; b = 3.

Xem lời giải >>

Bài 30 :

Nghiệm (tổng quát) của phương trình 2x3y=6

A. (x;23x+2) với xR tùy ý.

B. (32y+3;y) với yR tùy ý.

C. (32y3;y) với yR tùy ý.

D. (x;23x2) với xR tùy ý.

Xem lời giải >>