Đề bài

Hoàn thành bảng sau vào vở.

Từ đó, nhận xét gì về căn bậc hai số học của bình phương của một số?

Phương pháp giải

Đưa số vào trong căn rồi bình phương.

Lời giải của GV HocTot.XYZ

Căn bậc hai số học của bình phương của một số là 1 số không âm.

Xem thêm : SGK Toán 9 - Chân trời sáng tạo

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Rút gọn biểu thức A=36a2+3a với a>0.

  • A.

    9a

  • B.

    3a

  • C.

    3a

  • D.

    9a

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Rút gọn biểu thức

a2+8a+16+a28a+16 với 4a4 ta được

  • A.

    2a

  • B.

    8

  • C.

    8

  • D.

    2a

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Nghiệm của phương trình x2+6x+9=4x

  • A.

    x=2

  • B.

    x=14

  • C.

    x=12

  • D.

    x=3

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Rút gọn biểu thức x26x+9x3 với x<3 ta được

  • A.

    1

  • B.

    1

  • C.

    2

  • D.

    2

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=m2+2m+1+m28m+16.

  • A.

    2

  • B.

    9

  • C.

    5

  • D.

    10

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Rút gọn biểu thức A=144a29a với a>0.

  • A.

    9a

  • B.

    3a

  • C.

    3a

  • D.

    9a

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Rút gọn biểu thức 4a2+12a+9+4a212a+9 với 32a32 ta được:

  • A.

    4a

  • B.

    4a

  • C.

    6

  • D.

    6

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Số nghiệm của phương trình 4x2+4x+1=34x là:

  • A.

    0

  • B.

    4

  • C.

    1

  • D.

    2

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Rút gọn biểu thức x2+10x+255x với x<5 ta được:

  • A.

    1

  • B.

    1

  • C.

    2

  • D.

    2

Xem lời giải >>

Bài 10 :

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B=4a24a+1+4a212a+9.

  • A.

    2

  • B.

    1

  • C.

    4

  • D.

    10

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Rút gọn A=x12x2x21 với x>3

  • A.
    A=x2      
  • B.
    A=1
  • C.
    A=1
  • D.
    Kết quả khác.
Xem lời giải >>

Bài 12 :

Rút gọn biểu thức sau (ab)23a2+2b2 với a<0<b

  • A.
    2a+b
  • B.
    3b2a      
  • C.
    2a+3b
  • D.
    a+b
Xem lời giải >>

Bài 13 :

a) Rút gọn biểu thức xx6(x<0).

b) Rút gọn và tính giá trị của biểu thức x+4x24x+1 tại x=2,5.

Xem lời giải >>

Bài 14 :

Rút gọn các biểu thức sau:

a) (25)2;

b) 3x2x+1(x<0);

c) x24x+4(x<2).

Xem lời giải >>

Bài 15 :

Tìm x, biết:

a) x2 = 121

b) 4x2 = 9

c) x2 = 10

Xem lời giải >>

Bài 16 :

Tính

a) (0,4)2

b) (49)2

c) 232+(6)2

Xem lời giải >>

Bài 17 :

Rút gọn các biểu thức sau:

a) (25)2

b) a2+(3a)2 với a > 0.

Xem lời giải >>

Bài 18 :

Tìm chỗ sai trong phép chứng minh “voi con nặng bằng voi mẹ” sau đây:

M22Mm+m2=m22mM+M2(Mm)2=(mM)2(Mm)2=(mM)2Mm=mM2M=2mM=m(!)

Xem lời giải >>

Bài 19 :

Biết rằng 1 < a < 5, rút gọn biểu thức

A = (a1)2+(a5)2.

Xem lời giải >>

Bài 20 :

Tìm số thích hợp cho “?”:

a. 72=?;

b. (9)2=?;

c. a2=? với a là một số cho trước. 

Xem lời giải >>

Bài 21 :

Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một bình phương, hãy rút gọn biểu thức:

a. x2+6x+9 với x<3;

b. y4+2y2+1.

Xem lời giải >>

Bài 22 :

Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một bình phương, hãy rút gọn biểu thức:

a. (5x)2 với x5;

b. (x3)4;

c. (y+1)6 với y<1.

Xem lời giải >>

Bài 23 :

Rút gọn biểu thức:

a. A=402242;

b. B=(12+2327).3;

c. C=633+163262;

d. D=60535353.

Xem lời giải >>

Bài 24 :

Hãy chép lại và hoàn thành Bảng 3.1. Em có nhận xét gì về giá trị của (2x1)2|2x1|?

Xem lời giải >>

Bài 25 :

Rút gọn:

a) x8;

b) 2(y+5)2 với y5;

c) 3z10 với z<0.

Xem lời giải >>

Bài 26 :

Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức 25(4x24x+1)2 tại x=3.

Xem lời giải >>

Bài 27 :

Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một bình phương, hãy rút gọn biểu thức:

a) 2510+x2 với x5.

b) (9+12x+4x2)2

c) (3x+1)6 với x13

d) 49x2(x+5)216 với x0

Xem lời giải >>

Bài 28 :

Tìm x, biết:

a) 12x329x+24x64=17 với x0

b) x5=4 với x0

c) 25x2=10

d) (2x1)2=3

e) 235x=0

Xem lời giải >>

Bài 29 :

Rút gọn biểu thức (a)29a2 với a < 0, ta có kết quả

A. – 4a

B. 2a

C. 4a

D. – 2a

Xem lời giải >>

Bài 30 :

Biểu thức (32x)2 bằng

  • A.

    32x.

  • B.

    2x3.

  • C.

    |2x3|.

  • D.

    3x223x.

Xem lời giải >>