Nội dung từ Loigiaihay.Com
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
What do you want to eat/drink? (Bạn muốn ăn/uống gì?)
I want ____. (Tôi muốn _____.)
a.
What do you want to eat? (Bạn muốn ăn gì?)
I want some chips. (Tôi muốn một ít khoai tây chiên.)
b.
What do you want to eat? (Bạn muốn ăn gì?)
I want some grapes. (Tôi muốn một ít nho.)
c.
What do you want to drink? (Bạn có muốn uống gì không?)
I want some lemonade. (Tôi muốn một ít nước chanh.)
d.
What do you want to drink? (Bạn có muốn uống gì không?)
I want some water. (Tôi muốn một ít nước .)
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Match.
Bài 2 :
Read the descriptions. Answer. The first letter of each answer is given.
Bài 3 :
Read the descriptions. Answer. The first letter of each answer is given.
Bài 4 :
Put words in the suitable columns.
Bài 5 :
Complete the word with a missing letter.
Bài 6 :
Complete the word with a missing letter.
Bài 7 :
6. Let’s play.
(Hãy chơi.)
Bài 8 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
fries (n): khoai tây chiên
noodles (n): mì
pizza (n): bánh pizza
bubble tea (n): trà sữa
chicken (n): gà
Bài 9 :
2. Listen and chant.
(Nghe và hát theo.)
fries (n): khoai tây chiên
noodles (n): mì
pizza (n): bánh pizza
bubble tea (n): trà sữa
chicken (n): gà
Bài 10 :
5. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Bài 11 :
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Salad (n): món rau trộn
Pasta (n): mì ống
Pancakes (n): bánh kếp
Spring rolls (n): gỏi cuốn
Soup (n): súp/canhBài 12 :
2. Play Guess.
(Chơi trò Guess.)
Bài 13 :
2. Look and write. Practice.
(Nhìn và viết. Thực hành.)
Bài 14 :
A. Look, read and tick (✔) the box.
(Nhìn, đọc và đánh dấu ✔ vào hộp.)
Bài 15 :
2. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Bài 16 :
A menu
2. Think of a name for your restaurant. Circle six types of food and drink for the menu.
(Nghĩ tên cho nhà hàng của bạn. Khoanh tròn sáu loại đồ ăn thức uống cho thực đơn.)
Bài 17 :
A. Circle the odd one out and write.
(Khoanh tròn vào phần khác loại và viết.)
Bài 18 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Bài 19 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Bài 20 :
3. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
Bài 21 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Bài 22 :
2. Draw lines.
(Vẽ đường kẻ.)
Bài 23 :
3. Find what’s next. Say.
(Tìm cái gì ở kế tiết. Nói.)
Bài 24 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)