Nội dung từ Loigiaihay.Com
3. Find what’s next. Say.
(Tìm cái gì ở kế tiết. Nói.)
1. water (n): nước
2. noodles (n): mì/phở
3. milk (n): sữa
4. salad (n): món rau trộn
5. juice (n): nước ép
6. chicken (n): thịt gà
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Match.
Bài 2 :
Read the descriptions. Answer. The first letter of each answer is given.
Bài 3 :
Read the descriptions. Answer. The first letter of each answer is given.
Bài 4 :
Put words in the suitable columns.
Bài 5 :
Complete the word with a missing letter.
Bài 6 :
Complete the word with a missing letter.
Bài 7 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 8 :
6. Let’s play.
(Hãy chơi.)
Bài 9 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
fries (n): khoai tây chiên
noodles (n): mì
pizza (n): bánh pizza
bubble tea (n): trà sữa
chicken (n): gà
Bài 10 :
2. Listen and chant.
(Nghe và hát theo.)
fries (n): khoai tây chiên
noodles (n): mì
pizza (n): bánh pizza
bubble tea (n): trà sữa
chicken (n): gà
Bài 11 :
5. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Bài 12 :
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Salad (n): món rau trộn
Pasta (n): mì ống
Pancakes (n): bánh kếp
Spring rolls (n): gỏi cuốn
Soup (n): súp/canhBài 13 :
2. Play Guess.
(Chơi trò Guess.)
Bài 14 :
2. Look and write. Practice.
(Nhìn và viết. Thực hành.)
Bài 15 :
A. Look, read and tick (✔) the box.
(Nhìn, đọc và đánh dấu ✔ vào hộp.)
Bài 16 :
2. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Bài 17 :
A menu
2. Think of a name for your restaurant. Circle six types of food and drink for the menu.
(Nghĩ tên cho nhà hàng của bạn. Khoanh tròn sáu loại đồ ăn thức uống cho thực đơn.)
Bài 18 :
A. Circle the odd one out and write.
(Khoanh tròn vào phần khác loại và viết.)
Bài 19 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Bài 20 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Bài 21 :
3. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
Bài 22 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Bài 23 :
2. Draw lines.
(Vẽ đường kẻ.)
Bài 24 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)