Nội dung từ Loigiaihay.Com
2. Play Guess.
(Chơi trò Guess.)
Cách chơi: Trên bảng cô giáo có dán hình ảnh miêu tả các món ăn, các bạn sẽ có thời gian nhìn và ghi nhớ các bức hình đó. Sau đó cô giáo lật mặt lại che hình ảnh đi và hỏi một con số bất kì, các bạn cần nhớ lại và trả lời xem tại bức tranh vị trí đó là hình ảnh miêu tả về món ăn gì.
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Match.
Bài 2 :
Read the descriptions. Answer. The first letter of each answer is given.
Bài 3 :
Read the descriptions. Answer. The first letter of each answer is given.
Bài 4 :
Put words in the suitable columns.
Bài 5 :
Complete the word with a missing letter.
Bài 6 :
Complete the word with a missing letter.
Bài 7 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 8 :
6. Let’s play.
(Hãy chơi.)
Bài 9 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
fries (n): khoai tây chiên
noodles (n): mì
pizza (n): bánh pizza
bubble tea (n): trà sữa
chicken (n): gà
Bài 10 :
2. Listen and chant.
(Nghe và hát theo.)
fries (n): khoai tây chiên
noodles (n): mì
pizza (n): bánh pizza
bubble tea (n): trà sữa
chicken (n): gà
Bài 11 :
5. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Bài 12 :
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Salad (n): món rau trộn
Pasta (n): mì ống
Pancakes (n): bánh kếp
Spring rolls (n): gỏi cuốn
Soup (n): súp/canhBài 13 :
2. Look and write. Practice.
(Nhìn và viết. Thực hành.)
Bài 14 :
A. Look, read and tick (✔) the box.
(Nhìn, đọc và đánh dấu ✔ vào hộp.)
Bài 15 :
2. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Bài 16 :
A menu
2. Think of a name for your restaurant. Circle six types of food and drink for the menu.
(Nghĩ tên cho nhà hàng của bạn. Khoanh tròn sáu loại đồ ăn thức uống cho thực đơn.)
Bài 17 :
A. Circle the odd one out and write.
(Khoanh tròn vào phần khác loại và viết.)
Bài 18 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Bài 19 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Bài 20 :
3. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
Bài 21 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Bài 22 :
2. Draw lines.
(Vẽ đường kẻ.)
Bài 23 :
3. Find what’s next. Say.
(Tìm cái gì ở kế tiết. Nói.)
Bài 24 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)