Nội dung từ Loigiaihay.Com
A. Look, read and tick (✔) the box.
(Nhìn, đọc và đánh dấu ✔ vào hộp.)

salad (n): món rau trộn
pancake (n): bánh kếp
soup (n): canh, súp
pasta (n): mì ống
spring roll (n): chả giò
|
2. spring rolls |
3. soup |
4. pasta |
5. pancakes |

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Look and complete the word.
E _ _ _ _ _

Bài 2 :
Match.
Bài 3 :
Read the descriptions. Answer. The first letter of each answer is given.
Bài 4 :
Read the descriptions. Answer. The first letter of each answer is given.
Bài 5 :
Read the descriptions. Answer. The first letter of each answer is given.
Bài 6 :
Put words in the suitable columns.
Bài 7 :
Complete the word with a missing letter.
Bài 8 :
Complete the word with a missing letter.
Bài 9 :
Complete the word with a missing letter.
Bài 10 :
Complete the word with a missing letter.
Bài 11 :
Match.
Bài 12 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 13 :
6. Let’s play.
(Hãy chơi.)
Bài 14 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
fries (n): khoai tây chiên
noodles (n): mì
pizza (n): bánh pizza
bubble tea (n): trà sữa
chicken (n): gà
Bài 15 :
2. Listen and chant.
(Nghe và hát theo.)
fries (n): khoai tây chiên
noodles (n): mì
pizza (n): bánh pizza
bubble tea (n): trà sữa
chicken (n): gà
Bài 16 :
5. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Bài 17 :
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Salad (n): món rau trộn
Pasta (n): mì ống
Pancakes (n): bánh kếp
Spring rolls (n): gỏi cuốn
Soup (n): súp/canhBài 18 :
2. Play Guess.
(Chơi trò Guess.)
Bài 19 :
2. Look and write. Practice.
(Nhìn và viết. Thực hành.)
Bài 20 :
2. Look and write.
(Nhìn và viết.)

Bài 21 :
A menu
2. Think of a name for your restaurant. Circle six types of food and drink for the menu.
(Nghĩ tên cho nhà hàng của bạn. Khoanh tròn sáu loại đồ ăn thức uống cho thực đơn.)

Bài 22 :
A. Circle the odd one out and write.
(Khoanh tròn vào phần khác loại và viết.)

Bài 23 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Bài 24 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)

Bài 25 :
3. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
Bài 26 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Bài 27 :
2. Draw lines.
(Vẽ đường kẻ.)
Bài 28 :
3. Find what’s next. Say.
(Tìm cái gì ở kế tiết. Nói.)

Bài 29 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)