Đề bài

Thực hiện phép tính:

a) 1539.(35)

b) 1313.(235)

c) 915.811329.168

d) 1649+(12)3|47|78

Phương pháp giải

a, b: Thực hiện phép tính với số hữu tỉ.

c) Đưa các lũy thừa về cùng cơ số để rút gọn tử và mẫu số.

d) Tính căn bậc hai, lũy thừa và giá trị tuyệt đối sau đó thực hiện phép tính với số hữu tỉ.

Lời giải của GV HocTot.XYZ

a) 1539.(35)=15.(3)39.5=313

b) 1313.(235)=13(12+35)=13.25=215

c) 915.811329.168=(32)15.(23)11329.(24)8=330.233329.232=3.2=6

d) 1649+(12)3|47|78

=47184778=(4747)(18+78)=01=1

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tìm x, biết:

a) 25x12=35

b) |x12|=23

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Tìm x, biết:

a) 4923.x=13

b) |x+12|=0

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Tính: 2516.1,5+(0,25)2:|14|(20232024)0.

 

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Tìm x, biết:

i. 34x12=20%.

ii. |x+34|25=1.

 

Xem lời giải >>

Bài 5 :

 Tính giá trị của biểu thức sau: (2)3+113|2,5|49:75.

 

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

a) 14+45

b) 813.14+813.34+513

c) |32|.640,125:38+(2024)0

 

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Kết quả của phép tính 52|4|+20250 là:

A. 2.

B. 10.

C. 22.

D. 2026.

 

Xem lời giải >>

Bài 8 :

1. Thực hiện phép tính:

a) 34+(2025)0+0,75.

b) 1649+|47|97.(13)21.

2. Tìm x, biết: |x3|5=12

 

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Thực hiện phép tính:

a) 12+34

b) 16+1222

c) 49.0,449.75  

 

Xem lời giải >>

Bài 10 :

Tính giá trị của biểu thức sau: (2)3+113.|2,5|49:75.

 

Xem lời giải >>