Nội dung từ Loigiaihay.Com
Thực hiện phép tính:
a) \(\frac{{15}}{{39}}.\left( { - \frac{3}{5}} \right)\)
b) \(\frac{1}{3} - \frac{1}{3}.\left( {2 - \frac{3}{5}} \right)\)
c) \(\frac{{{9^{15}}{{.8}^{11}}}}{{{3^{29}}{{.16}^8}}}\)
d) \(\sqrt {\frac{{16}}{{49}}} + {\left( { - \frac{1}{2}} \right)^3} - \left| { - \frac{4}{7}} \right| - \frac{7}{8}\)
a, b: Thực hiện phép tính với số hữu tỉ.
c) Đưa các lũy thừa về cùng cơ số để rút gọn tử và mẫu số.
d) Tính căn bậc hai, lũy thừa và giá trị tuyệt đối sau đó thực hiện phép tính với số hữu tỉ.
a) \(\frac{{15}}{{39}}.\left( { - \frac{3}{5}} \right) = \frac{{15.\left( { - 3} \right)}}{{39.5}} = \frac{{ - 3}}{{13}}\)
b) \(\frac{1}{3} - \frac{1}{3}.\left( {2 - \frac{3}{5}} \right) = \frac{1}{3}\left( {1 - 2 + \frac{3}{5}} \right) = \frac{1}{3}.\frac{{ - 2}}{5} = \frac{{ - 2}}{{15}}\)
c) \(\frac{{{9^{15}}{{.8}^{11}}}}{{{3^{29}}{{.16}^8}}}\)\( = \frac{{{{\left( {{3^2}} \right)}^{15}}.{{\left( {{2^3}} \right)}^{11}}}}{{{3^{29}}.{{\left( {{2^4}} \right)}^8}}} = \frac{{{3^{30}}{{.2}^{33}}}}{{{3^{29}}{{.2}^{32}}}} = 3.2 = 6\)
d) \(\sqrt {\frac{{16}}{{49}}} + {\left( { - \frac{1}{2}} \right)^3} - \left| { - \frac{4}{7}} \right| - \frac{7}{8}\)
\(\begin{array}{l} = \frac{4}{7} - \frac{1}{8} - \frac{4}{7} - \frac{7}{8}\\ = \left( {\frac{4}{7} - \frac{4}{7}} \right) - \left( {\frac{1}{8} + \frac{7}{8}} \right)\\ = 0 - 1 = - 1\end{array}\)

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Kết quả của phép tính \(\left( {\sqrt {\dfrac{9}{{25}}} - 2.9} \right):\left( {\dfrac{4}{5} + 0,2} \right)\) là:
\(\dfrac{{87}}{5}\)
\(\dfrac{{ - 87}}{5}\)
\(\dfrac{{ - 5}}{{87}}\)
\(\dfrac{5}{{87}}\)
Bài 2 :
Kết quả của phép tính \({\left( { - 2} \right)^2} + {\left( {\dfrac{1}{3}} \right)^3}.9 - \left| { - 1,25} \right| + \sqrt {\dfrac{{25}}{{81}}} :\left( { - 1\dfrac{1}{3}} \right)\) là:
\(\dfrac{3}{8}\)
\(\dfrac{8}{3}\)
\(\dfrac{{31}}{6}\)
\(\dfrac{7}{2}\)
Bài 3 :
Tìm x, biết:
a) \(\frac{2}{5}x - \frac{1}{2} = \frac{{ - 3}}{5}\)
b) \(\left| {x - \frac{1}{2}} \right| = \frac{2}{3}\)
Bài 4 :
Tìm x, biết:
a) \(\frac{4}{9} - \frac{2}{3}.x = \frac{1}{3}\)
b) \(\left| {x + \frac{1}{2}} \right| = 0\)
Bài 5 :
Tính: \(\sqrt {\frac{{25}}{{16}}} .1,5 + {\left( {0,25} \right)^2}:\left| { - \frac{1}{4}} \right| - {\left( {\frac{{2023}}{{2024}}} \right)^0}\).
Bài 6 :
Tìm x, biết:i. \(\frac{3}{4}x - \frac{1}{2} = 20\% \).
ii. \(\left| {x + \frac{3}{4}} \right| - \frac{2}{5} = 1\).
Bài 7 :
Tính giá trị của biểu thức sau: \({\left( { - 2} \right)^3} + 1\frac{1}{3}\left| {2,5} \right| - \sqrt {49} :\frac{7}{5}\).
Bài 8 :
Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):a) \(\frac{1}{4} + \frac{{ - 4}}{5}\)
b) \(\frac{8}{{13}}.\frac{1}{4} + \frac{8}{{13}}.\frac{3}{4} + \frac{5}{{13}}\)
c) \(\left| {\frac{{ - 3}}{2}} \right|.\sqrt {64} - 0,125:\frac{3}{8} + {\left( { - 2024} \right)^0}\)
Bài 9 :
Kết quả của phép tính \(\sqrt {{5^2}} - \left| { - 4} \right| + {2025^0}\) là:A. 2.
B. 10.
C. 22.
D. 2026.
Bài 10 :
1. Thực hiện phép tính:
a) \( - \frac{3}{4} + {\left( { - 2025} \right)^0} + 0,75\).
b) \(\sqrt {\frac{{16}}{{49}}} + \left| { - \frac{4}{7}} \right| - \frac{9}{7}.{\left( {\frac{{ - 1}}{3}} \right)^2} - 1\).
2. Tìm \(x\), biết: \(\frac{{\left| {x - 3} \right|}}{5} = \frac{1}{2}\)
Bài 11 :
Thực hiện phép tính:a) \(\frac{1}{2} + \frac{{ - 3}}{4}\)
b) \(\sqrt {16} + \frac{1}{2} - {2^2}\)
c) \(\frac{4}{9}.0,4 - \frac{4}{9}.\frac{7}{5}\)
Bài 12 :
Tính giá trị của biểu thức sau: \({\left( { - 2} \right)^3} + 1\frac{1}{3}.\left| {2,5} \right| - \sqrt {49} :\frac{7}{5}\).
Bài 13 :
1. Thực hiện các phép tính sau (tính nhanh nếu có thể):
a) \({\left( { - \frac{1}{2}} \right)^2}.\frac{4}{{11}} + \frac{7}{{11}}.{\left( { - \frac{1}{2}} \right)^2}\)
b) \({\left( { - \frac{1}{3}} \right)^2} + 2:\left| { - \frac{1}{2}} \right| - \sqrt {16} - {2024^0}\)
2. Tìm \(x\), biết: \(\frac{6}{5} - \left| {x - \frac{1}{2}} \right| = \frac{3}{4}\).