Đề bài

 Tính giá trị của biểu thức sau: \({\left( { - 2} \right)^3} + 1\frac{1}{3}\left| {2,5} \right| - \sqrt {49} :\frac{7}{5}\).

 

Phương pháp giải

Tính luỹ thừa, giá trị tuyệt đối, căn bậc hai.

Đưa hỗn số về phân số để thực hiện tính toán.

 

Lời giải của GV HocTot.XYZ

\({\left( { - 2} \right)^3} + 1\frac{1}{3}\left| {2,5} \right| - \sqrt {49} :\frac{7}{5}\)

\(\begin{array}{l} =  - 8 + \frac{4}{3}.2,5 - 7.\frac{5}{7}\\ =  - 8 + \frac{4}{3}.\frac{5}{2} - 5\\ =  - 8 + \frac{{10}}{3} - 5\\ =  - 13 + \frac{{10}}{3}\\ = \frac{{ - 29}}{3}\end{array}\)

 

Xem thêm : Ôn hè Toán lớp 7

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Kết quả của phép tính \(\left( {\sqrt {\dfrac{9}{{25}}}  - 2.9} \right):\left( {\dfrac{4}{5} + 0,2} \right)\) là:

  • A.

    \(\dfrac{{87}}{5}\)            

  • B.

    \(\dfrac{{ - 87}}{5}\)

  • C.

    \(\dfrac{{ - 5}}{{87}}\)

  • D.

    \(\dfrac{5}{{87}}\)

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Kết quả của phép tính \({\left( { - 2} \right)^2} + {\left( {\dfrac{1}{3}} \right)^3}.9 - \left| { - 1,25} \right| + \sqrt {\dfrac{{25}}{{81}}} :\left( { - 1\dfrac{1}{3}} \right)\) là:

  • A.

    \(\dfrac{3}{8}\)

  • B.

    \(\dfrac{8}{3}\)

  • C.

    \(\dfrac{{31}}{6}\)

  • D.

    \(\dfrac{7}{2}\)

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Thực hiện phép tính:

a) \(\frac{{15}}{{39}}.\left( { - \frac{3}{5}} \right)\)

b) \(\frac{1}{3} - \frac{1}{3}.\left( {2 - \frac{3}{5}} \right)\)

c) \(\frac{{{9^{15}}{{.8}^{11}}}}{{{3^{29}}{{.16}^8}}}\)

d) \(\sqrt {\frac{{16}}{{49}}}  + {\left( { - \frac{1}{2}} \right)^3} - \left| { - \frac{4}{7}} \right| - \frac{7}{8}\)

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Tìm x, biết:

a) \(\frac{2}{5}x - \frac{1}{2} = \frac{{ - 3}}{5}\)

b) \(\left| {x - \frac{1}{2}} \right| = \frac{2}{3}\)

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Tìm x, biết:

a) \(\frac{4}{9} - \frac{2}{3}.x = \frac{1}{3}\)

b) \(\left| {x + \frac{1}{2}} \right| = 0\)

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Tính: \(\sqrt {\frac{{25}}{{16}}} .1,5 + {\left( {0,25} \right)^2}:\left| { - \frac{1}{4}} \right| - {\left( {\frac{{2023}}{{2024}}} \right)^0}\).

 

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Tìm x, biết:

i. \(\frac{3}{4}x - \frac{1}{2} = 20\% \).

ii. \(\left| {x + \frac{3}{4}} \right| - \frac{2}{5} = 1\).

 

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

a) \(\frac{1}{4} + \frac{{ - 4}}{5}\)

b) \(\frac{8}{{13}}.\frac{1}{4} + \frac{8}{{13}}.\frac{3}{4} + \frac{5}{{13}}\)

c) \(\left| {\frac{{ - 3}}{2}} \right|.\sqrt {64}  - 0,125:\frac{3}{8} + {\left( { - 2024} \right)^0}\)

 

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Kết quả của phép tính \(\sqrt {{5^2}}  - \left| { - 4} \right| + {2025^0}\) là:

A. 2.

B. 10.

C. 22.

D. 2026.

 

Xem lời giải >>

Bài 10 :

1. Thực hiện phép tính:

a) \( - \frac{3}{4} + {\left( { - 2025} \right)^0} + 0,75\).

b) \(\sqrt {\frac{{16}}{{49}}}  + \left| { - \frac{4}{7}} \right| - \frac{9}{7}.{\left( {\frac{{ - 1}}{3}} \right)^2} - 1\).

2. Tìm \(x\), biết: \(\frac{{\left| {x - 3} \right|}}{5} = \frac{1}{2}\)

 

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Thực hiện phép tính:

a) \(\frac{1}{2} + \frac{{ - 3}}{4}\)

b) \(\sqrt {16}  + \frac{1}{2} - {2^2}\)

c) \(\frac{4}{9}.0,4 - \frac{4}{9}.\frac{7}{5}\)  

 

Xem lời giải >>

Bài 12 :

Tính giá trị của biểu thức sau: \({\left( { - 2} \right)^3} + 1\frac{1}{3}.\left| {2,5} \right| - \sqrt {49} :\frac{7}{5}\).

 

Xem lời giải >>

Bài 13 :

1. Thực hiện các phép tính sau (tính nhanh nếu có thể):

a) \({\left( { - \frac{1}{2}} \right)^2}.\frac{4}{{11}} + \frac{7}{{11}}.{\left( { - \frac{1}{2}} \right)^2}\)

b) \({\left( { - \frac{1}{3}} \right)^2} + 2:\left| { - \frac{1}{2}} \right| - \sqrt {16}  - {2024^0}\)

2. Tìm \(x\), biết: \(\frac{6}{5} - \left| {x - \frac{1}{2}} \right| = \frac{3}{4}\).

 

Xem lời giải >>