Nội dung từ Loigiaihay.Com
Tìm x, biết:
a) 25x−12=−35
b) |x−12|=23
Áp dụng quy tắc chuyển vế đổi dấu.
b) Đưa về dạng |A|=B, chia hai trường hợp: A = B hoặc A = -B.
a) 25x−12=−35
25x=−35+1225x=−110x=−110:25x=−14
Vậy x=−14.
b) |x−12|=23
x−12=23 hoặc x−12=−23
x=23+12 hoặc x=−23+12
x=76 hoặc x=−16
Vậy x∈{76;−16}
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Thực hiện phép tính:
a) 1539.(−35)
b) 13−13.(2−35)
c) 915.811329.168
d) √1649+(−12)3−|−47|−78
Bài 2 :
Tìm x, biết:
a) 49−23.x=13
b) |x+12|=0
Bài 3 :
Tính: √2516.1,5+(0,25)2:|−14|−(20232024)0.
Bài 4 :
Tìm x, biết:i. 34x−12=20%.
ii. |x+34|−25=1.
Bài 5 :
Tính giá trị của biểu thức sau: (−2)3+113|2,5|−√49:75.
Bài 6 :
Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):a) 14+−45
b) 813.14+813.34+513
c) |−32|.√64−0,125:38+(−2024)0
Bài 7 :
Kết quả của phép tính √52−|−4|+20250 là:A. 2.
B. 10.
C. 22.
D. 2026.
Bài 8 :
1. Thực hiện phép tính:
a) −34+(−2025)0+0,75.
b) √1649+|−47|−97.(−13)2−1.
2. Tìm x, biết: |x−3|5=12
Bài 9 :
Thực hiện phép tính:a) 12+−34
b) √16+12−22
c) 49.0,4−49.75
Bài 10 :
Tính giá trị của biểu thức sau: (−2)3+113.|2,5|−√49:75.
Bài 11 :
1. Thực hiện các phép tính sau (tính nhanh nếu có thể):
a) (−12)2.411+711.(−12)2
b) (−13)2+2:|−12|−√16−20240
2. Tìm x, biết: 65−|x−12|=34.