Nội dung từ Loigiaihay.Com
i. 34x−12=20%.
ii. |x+34|−25=1.
i) Đưa về số hữu tỉ và sử dụng quy tắc chuyển vế để tìm x.
ii) Sử dụng quy tắc chuyển vế, đối với giá trị tuyệt đối ta chia hai trường hợp.
i. 34x−12=20%.
34x−12=1534x=15+1234x=710x=710:34x=1415
Vậy x=1415
ii. |x+34|−25=1
|x+34|=1+25|x+34|=75
x+34=75 hoặc x+34=−75
TH1: x+34=75
x=75−34x=1320
TH2: x+34=−75
x=−75−34x=−4320
Vậy x∈{1320;−4320}
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Kết quả của phép tính (√925−2.9):(45+0,2) là:
875
−875
−587
587
Bài 2 :
Kết quả của phép tính (−2)2+(13)3.9−|−1,25|+√2581:(−113) là:
38
83
316
72
Bài 3 :
Thực hiện phép tính:
a) 1539.(−35)
b) 13−13.(2−35)
c) 915.811329.168
d) √1649+(−12)3−|−47|−78
Bài 4 :
Tìm x, biết:
a) 25x−12=−35
b) |x−12|=23
Bài 5 :
Tìm x, biết:
a) 49−23.x=13
b) |x+12|=0
Bài 6 :
Tính: √2516.1,5+(0,25)2:|−14|−(20232024)0.
Bài 7 :
Tính giá trị của biểu thức sau: (−2)3+113|2,5|−√49:75.
Bài 8 :
Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):a) 14+−45
b) 813.14+813.34+513
c) |−32|.√64−0,125:38+(−2024)0
Bài 9 :
Kết quả của phép tính √52−|−4|+20250 là:A. 2.
B. 10.
C. 22.
D. 2026.
Bài 10 :
1. Thực hiện phép tính:
a) −34+(−2025)0+0,75.
b) √1649+|−47|−97.(−13)2−1.
2. Tìm x, biết: |x−3|5=12
Bài 11 :
Thực hiện phép tính:a) 12+−34
b) √16+12−22
c) 49.0,4−49.75
Bài 12 :
Tính giá trị của biểu thức sau: (−2)3+113.|2,5|−√49:75.
Bài 13 :
1. Thực hiện các phép tính sau (tính nhanh nếu có thể):
a) (−12)2.411+711.(−12)2
b) (−13)2+2:|−12|−√16−20240
2. Tìm x, biết: 65−|x−12|=34.