Bài tập Từ vựng & Ngữ pháp Tiếng Anh 3 - Family and Friends | Ôn hè Anh 3Đề bài
Câu 1 :
Odd one out. a. bag b. pencil case c. eraser d. window
Câu 2 :
Odd one out. a. orange b. book c. red d. pink
Câu 3 :
Odd one out. a. Rosy b. door c. ruler d. pen a. h b. k c. g a. o, d b. e, l c. o, l
Câu 6 :
Odd one out. a. nine b. bike c. seven d. four
Câu 7 :
Odd one out. a. teddy bear b. car c. bike d. train
Câu 8 :
Odd one out. a. sit down b. stand up c. doll d. open your book
Câu 9 :
Match. 1. 2. 3. 4. 5. This is my bag. This is my bike. This is my kite. This is my train. This is my car.
Câu 10 :
Match. 1. 2. 3. 4. That is her bag. That is his bag. That is his pencil. That is her pencil.
Câu 11 :
Odd one out. a. family b. mom c. sister d. brother
Câu 12 :
1. B 2. M 3. D 4. S a. k b. r c. d a. on b. under c. in a. its b. our c their a. its b. our c. his
Câu 17 :
Read and match.
Elephant
Fish
Bird
Giraffe
1. This animal has a very long neck. ..... 2. This animal has two wings. ..... 3. This animal has a very long nose. ..... 4. This animal lives in the water. .....
Câu 18 :
Match. 1. 2. 3. 4. 5. milk meat rice carrots bread a. Don't b. Do c. What a. Yes b. No c. Do a. don’t b. do c. dont have has a. don't b. do c. has Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Odd one out. a. bag b. pencil case c. eraser d. window Đáp án
d. window Phương pháp giải :
Các con đọc các phương án và chọn 1 phương án khác với 3 phương án còn lại. Lời giải chi tiết :
a. bag (túi, cặp sách) b. pencil case (hộp đựng bút) c. eraser (cục tẩy) d. window (cửa sổ) Phương án a, b, c đều là đồ dùng học tập, phương án d không phải là đồ dùng học tập.
Câu 2 :
Odd one out. a. orange b. book c. red d. pink Đáp án
b. book Phương pháp giải :
Các con đọc các phương án và chọn 1 phương án khác với 3 phương án còn lại. Lời giải chi tiết :
a. orange (màu cam, quả cam) b. book (quyển sách) c. red (màu đỏ) d. pink (màu hồng) Các phương án a, c, d đều là những từ chỉ màu sắc,; phương án b là danh từ chỉ đồ dùng học tập.
Câu 3 :
Odd one out. a. Rosy b. door c. ruler d. pen Đáp án
a. Rosy Phương pháp giải :
Các con đọc các phương án và chọn 1 phương án khác với 3 phương án còn lại. Lời giải chi tiết :
a. h b. k c. g Đáp án
b. k Lời giải chi tiết :
pink: màu hồng a. o, d b. e, l c. o, l Đáp án
c. o, l Lời giải chi tiết :
don't talk: đừng nói chuyện
Câu 6 :
Odd one out. a. nine b. bike c. seven d. four Đáp án
b. bike Phương pháp giải :
Các con đọc 4 phương án và chọn ra 1 phương án khác với 3 phương án còn lại. Lời giải chi tiết :
a. nine (số chín) b. bike (xe đạp) c. seven (số bảy) d. four (số bốn) Các phương án a, c, d đều là từ chỉ số; phương án b là từ chỉ đồ chơi.
Câu 7 :
Odd one out. a. teddy bear b. car c. bike d. train Đáp án
a. teddy bear Phương pháp giải :
Các con đọc 4 phương án và chọn ra 1 phương án khác với 3 phương án còn lại. Lời giải chi tiết :
a. teddy bear (gấu bông) b. car (xe ô tô) c. bike (xe đạp) d. train (xe lửa, tàu hỏa) Các phương án b, c, d đều là từ chỉ loại phương tiện giao thông; phương án a không phải là phương tiện giao thông.
Câu 8 :
Odd one out. a. sit down b. stand up c. doll d. open your book Đáp án
c. doll Phương pháp giải :
Các con đọc 4 phương án và chọn ra 1 phương án khác với 3 phương án còn lại. Lời giải chi tiết :
a. sit down (ngồi xuống) b. stand up (đứng lên) c. doll (búp bê) d. open your book (mở sách ra) Các phương án a, b, d đều là các câu mệnh lệnh trong lớp học; phương án c là từ chỉ đồ chơi.
Câu 9 :
Match. 1. 2. 3. 4. 5. This is my bag. This is my bike. This is my kite. This is my train. This is my car. Đáp án
1. This is my kite. 2. This is my bike. 3. This is my car. 4. This is my bag. 5. This is my train. Phương pháp giải :
This is my ____. (Đây là _____ của tôi.) Lời giải chi tiết :
1 – This is my kite. (Đây là con diều của tôi.) 2 – This is my bike. (Đây là xe đạp của tôi.) 3 – This is my car. (Đây là xe ô tô của tôi.) 4 – This is my bag. (Đây là cặp sách của tôi.) 5 – This is my train. (Đây là tàu hỏa của tôi.)
Câu 10 :
Match. 1. 2. 3. 4. That is her bag. That is his bag. That is his pencil. That is her pencil. Đáp án
1. That is her pencil. 2. That is her bag. 3. That is his pencil. 4. That is his bag. Phương pháp giải :
That is his/her ____. (Kia là ____ của anh/cô ấy.) Lời giải chi tiết :
1. That is her pencil. (Kia là bút chì của cô ấy.) 2. That is her bag. (Kia là cặp sách của cô ấy.) 3. That is his pencil. (Kia là bút chì của anh ấy.) 4. That is his bag. (Kia là cặp sách của anh ấy.)
Câu 11 :
Odd one out. a. family b. mom c. sister d. brother Đáp án
a. family Phương pháp giải :
Các con đọc 4 phương án và chọn ra 1 phương án khác với 3 phương án còn lại. Lời giải chi tiết :
a. family (gia đình) b. mom (mẹ) c. sister (chị/em gái) d. brother (anh/em trai) Các phương án b, c, d đều chỉ cụ thể các thành viên trong gia đình; phương án a chỉ gia đình nói chung.
Câu 12 :
1. B 2. M 3. D 4. S Đáp án
1. B 2. M 3. D 4. S Phương pháp giải :
Các con nhìn tranh và hoàn thành các từ chỉ các thành viên trong gia đình. Lời giải chi tiết :
a. k b. r c. d Đáp án
b. r Lời giải chi tiết :
sister: chị/em gái a. on b. under c. in Đáp án
b. under Phương pháp giải :
on: ở trên under: ở dưới in: ở trong Lời giải chi tiết :
The girl is under the tree. (Bạn nữ ở dưới tán cây.) a. its b. our c their Đáp án
a. its Phương pháp giải :
its: của nó our: của chúng tôi/chúng ta/chúng mình their: của họ/chúng Lời giải chi tiết :
The hat is on its head. (Cái mũ ở trên đầu của nó.) a. its b. our c. his Đáp án
b. our Phương pháp giải :
its: của nó our: của chúng tôi/chúng ta/chúng mình his: của anh ấy Lời giải chi tiết :
Nhìn vào hình ta thấy có 2 bạn nhỏ => chủ ngữ sở hữu trong câu này là số nhiều nên tính từ sở hữu phải là tính từ ở hữu số nhiều. => Chọn B This is our dog. (Đây là chú cún của chúng tôi.)
Câu 17 :
Read and match.
Elephant
Fish
Bird
Giraffe
1. This animal has a very long neck. ..... 2. This animal has two wings. ..... 3. This animal has a very long nose. ..... 4. This animal lives in the water. ..... Đáp án
Elephant
Fish
Bird
Giraffe
1. This animal has a very long neck.
Giraffe 2. This animal has two wings.
Bird 3. This animal has a very long nose.
Elephant 4. This animal lives in the water.
Fish Phương pháp giải :
elephant: con voi fish: con cá bird: con chim giraffe: con hươu cao cổ Lời giải chi tiết :
1. This animal has a very long neck. Giraffe (Loài động vật này có cái cổ rất dài. Hươu cao cổ) 2. This animal has two wings. Bird (Loài động vật này có 2 cái cánh. Con chim) 3. This animal has e very long nose. Elephant (Loài động vật này có cái mũi rất dài. Con voi) 4. This animal lives in the water. Fish (Loài động vật này sống dưới nước. Con cá)
Câu 18 :
Match. 1. 2. 3. 4. 5. milk meat rice carrots bread Đáp án
1. rice 2. bread 3. meat 4. milk 5. carrots Lời giải chi tiết :
1 – rice (cơm/gạo) 2 – bread (bánh mì) 3 – meat (thịt) 4 – milk (sữa) 5 – carrots (cà rốt (số nhiều)) a. Don't b. Do c. What Đáp án
b. Do Lời giải chi tiết :
Do you like milk? (Bạn có thích sữa không?) a. Yes b. No c. Do Đáp án
a. Yes Lời giải chi tiết :
Yes, I do. (Có, tôi thích.) a. don’t b. do c. dont Đáp án
a. don’t Lời giải chi tiết :
No, I don’t. (Không, tôi không thích.) have has Đáp án
has Lời giải chi tiết :
"He" là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu cần được chia: Have => has. He has black hair. (Anh ấy có mái tóc đen.) a. don't b. do c. has Đáp án
a. don't Lời giải chi tiết :
I don’t have blue eyes. (Tôi không có đôi mắt màu xanh dương.)
|


















