Bài tập Từ vựng & Ngữ pháp Tiếng Anh 3 - Global Success | Ôn hè Anh 3Đề bài
Câu 1 :
Odd one out. a. Ben b. Mai c. Minh d. Hello
Câu 2 :
Read and match.
Hi
Thank you
Bye
How
1. After greeting your friends, you say: “ ..... are you?" 2. When you receive a gift, you say this. ..... 3. When you meet your friends, you say this. ..... 4. When you go home, you say this to your friends. .....
Câu 3 :
Match. 1. Hello, I’m Mai. 2. Goodbye, Minh. 3. How are you? a. Bye, Lucy. b. Fine. Thank you. c. Hi Mai, I’m Ben.
Câu 4 :
Read and complete.
Bye
fine
Hello
thank you
Lucy: (1) ..... , Minh. How are you? Minh: Hi, Lucy. I’m (2) ..... . And you? Lucy: I’m good, (3) ..... . Goodbye, Minh. Minh: (4) ..... , Lucy.
Câu 5 :
Match. 1. 2. 3. 4. a. I’m ten years old. b. I’m six years old. c. I’m seven years old.
d. I’m eight years old.
Câu 6 :
Read and complete.
My
old
How
name
Mary: Hello. What’s your ..... ? Nam: Hi. ..... name’s Nam. Mary: ..... old are you, Nam? Nam: I’m eight years ..... . And you? Mary: I’m seven years old.
Câu 7 :
Read and match.
No
Friends
Teacher
Yes
1. You go to school, play, eat, study with these people. ..... 2. This person teaches you lessons at school. ..... 3. When you don’t agree with a person, you say this. ..... 4. When you agree with a person, you say this. .....
Câu 8 :
Put words in the suitable columns. pair hair ear hear fear
ai
ea
a. eyes b. ears c. hair a. hand b. mouth c. hair a. hand b.eyes c. nose a. face b. hair c. hand
Câu 13 :
Read and complete.
Is
Yes
No
It's
is
Bill: ..... that Nam? Linh: ..... it isn't. ..... Minh. Bill: Is this Lucy? Linh: ..... it is. Bill, this ..... Ms Hoa. Ms Hoa: Hi, Bill. Bill: Hello, Ms Hoa.
Câu 14 :
Match. 1. 2. 3. 4. 5. 6. It’s hair. It’s a nose. It’s an eye. It’s an ear. It’s a hand. It’s a mouth.
Câu 15 :
Odd one out. a. teacher b. Ms Hoa c. running d. friend
Câu 16 :
Odd one out. a. cooking b. swimming c. hobby d. dancing
Câu 17 :
Odd one out. a. hand b. mouth c. ear d. painting
Câu 18 :
Read and match. Teacher: What’s your hobby? Jenny: I like painting. Matt: It’s running. Jack: It’s singing. Luna: I like swimming. Matt Luna Jenny Jack Singing Swimming Running Painting
Câu 19 :
Read and complete.
Art room
Music room
Classroom
Library
Computer room
1. You sing in this room. ..... 2. You read books in this room. ..... 3. You study with the teacher in this room. ..... 4. You use the computer in this room. ..... 5. You draw and paint in this room. .....
Câu 20 :
Read and complete.
What's
Is
like
is
music room
Lucy: ..... this our school? Nam: Yes, it ..... . Nam: ..... your hobby? Lucy: I ..... playing the guitar. Nam: Let's go to the ..... . Lucy: Ok, let’s go.
Câu 21 :
Match: 1. 2. 3. 4. 5. Sit down Go out Stand up Come in Close a. cant b. can't c. can a. May I go out? b. Close your books, please. c. Stand up, please. a. No, you can’t. b. Sit down, please. c. Open your book, please.
Câu 25 :
Odd one out. a. bag b. pencil case c. eraser d. window
Câu 26 :
Odd one out. a. orange b. book c. red d. pink
Câu 27 :
Odd one out. a. Rosy b. door c. ruler d. pen a. h b. k c. g a. o, d b. e, l c. o, l
Câu 30 :
Odd one out. a. nine b. bike c. seven d. four
Câu 31 :
Odd one out. a. teddy bear b. car c. bike d. train
Câu 32 :
Odd one out. a. sit down b. stand up c. doll d. open your book
Câu 33 :
Match. 1. 2. 3. 4. 5. This is my bag. This is my bike. This is my kite. This is my train. This is my car.
Câu 34 :
Match. 1. 2. 3. 4. That is her bag. That is his bag. That is his pencil. That is her pencil.
Câu 35 :
Odd one out. a. family b. mom c. sister d. brother
Câu 36 :
1. B 2. M 3. D 4. S a. k b. r c. d a. on b. under c. in a. its b. our c their a. its b. our c. his
Câu 41 :
Read and match.
Elephant
Fish
Bird
Giraffe
1. This animal has a very long neck. ..... 2. This animal has two wings. ..... 3. This animal has a very long nose. ..... 4. This animal lives in the water. .....
Câu 42 :
Match. 1. 2. 3. 4. 5. milk meat rice carrots bread a. Don't b. Do c. What a. Yes b. No c. Do a. don’t b. do c. dont have has a. don't b. do c. has Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Odd one out. a. Ben b. Mai c. Minh d. Hello Đáp án
d. Hello Phương pháp giải :
Các con đọc các phương án và chọn ra 1 từ khác loại với 3 từ còn lại. Lời giải chi tiết :
d. Hello (xin chào) Các phương án a, b, c đều là tên người; phương án d là câu chào.
Câu 2 :
Read and match.
Hi
Thank you
Bye
How
1. After greeting your friends, you say: “ ..... are you?" 2. When you receive a gift, you say this. ..... 3. When you meet your friends, you say this. ..... 4. When you go home, you say this to your friends. ..... Đáp án
Hi
Thank you
Bye
How
1. After greeting your friends, you say: “
How are you?" 2. When you receive a gift, you say this.
Thank you 3. When you meet your friends, you say this.
Hi 4. When you go home, you say this to your friends.
Bye Phương pháp giải :
greeting your friends: chào hỏi bạn bè receive a gift: nhận món quà meet your friends: gặp bạn bè go home: về nhà Lời giải chi tiết :
Hi: xin chào Thank you: cảm ơn Bye: tạm biệt How: như thế nào 1. After greeting your friends, you say: “How are you?” (Sau khi chào bạn bè của bạn thì bạn nói: “Cậu có khỏe không?”) 2. When you receive a gift, you say this. Thank you (Khi bạn nhận được một món quà, bạn nói câu này. Cảm ơn) 3. When you meet your friends, you say this. Hi (Khi bạn gặp bạn bè của bạn, bạn nói câu này. Xin chào) 4. When you go home, you say this to your friends. Bye (Khi bạn về nhà, bạn nói câu nàu với bạn bè của bạn. Tạm biệt)
Câu 3 :
Match. 1. Hello, I’m Mai. 2. Goodbye, Minh. 3. How are you? a. Bye, Lucy. b. Fine. Thank you. c. Hi Mai, I’m Ben. Đáp án
1. Hello, I’m Mai. c. Hi Mai, I’m Ben. 2. Goodbye, Minh. a. Bye, Lucy. 3. How are you? b. Fine. Thank you. Phương pháp giải :
- Hello/Hi ____. I'm ____. (Xin chào ____. Mình là ____.) - How are you? (Bạn thế nào rồi?) Fine. Thank you. (Mình ổn. Cảm ơn bạn.) - Goodbye/Bye, ____. (Tạm biệt, _____.) Lời giải chi tiết :
1 – c Hello, I’m Mai. - Hi Mai, I’m Ben. (Xin chào, tớ là Mai. – Chào Mai, tớ là Ben.) 2 – a Goodbye, Minh. - Bye, Lucy. (Tạm biệt. Minh. – Tạm biệt nhé, Lucy.) 3 – b How are you? - Fine. Thank you. (Cậu thế nào rồi? – Tớ ổn. Cảm ơn cậu.)
Câu 4 :
Read and complete.
Bye
fine
Hello
thank you
Lucy: (1) ..... , Minh. How are you? Minh: Hi, Lucy. I’m (2) ..... . And you? Lucy: I’m good, (3) ..... . Goodbye, Minh. Minh: (4) ..... , Lucy. Đáp án
Bye
fine
Hello
thank you
Lucy: (1)
Hello , Minh. How are you? Minh: Hi, Lucy. I’m (2)
fine . And you? Lucy: I’m good, (3)
thank you . Goodbye, Minh. Minh: (4)
Bye , Lucy. Phương pháp giải :
Bye: tạm biệt fine: tốt, khỏe Hello: xin chào thank you: cảm ơn Lời giải chi tiết :
Lucy: (1) Hello, Minh. How are you? (Xin chào Minh. Cậu thế nào rồi?) Minh: Hi, Lucy. I’m (2) fine. And you? (Chào Lucy, tớ vẫn khỏe. Cậu thì sao?) Lucy: I’m good, (3) thank you. Goodbye, Minh. (Tớ ổn, cảm ơn cậu. Thôi tạm biệt nhé, Minh.) Minh: (4) Bye, Lucy. (Tạm biệt, Lucy.)
Câu 5 :
Match. 1. 2. 3. 4. a. I’m ten years old. b. I’m six years old. c. I’m seven years old.
d. I’m eight years old. Đáp án
1. c. I’m seven years old.
2. a. I’m ten years old. 3. b. I’m six years old. 4. d. I’m eight years old. Lời giải chi tiết :
1 – c. I’m seven years old. (Tôi 7 tuổi rồi.) 2 – a. I’m ten years old. (Tôi 10 tuổi rồi.) 3 – b. I’m six years old. (Tôi 6 tuổi rồi.) 4 – d. I’m eight years old. (Tôi 8 tuổi rồi.)
Câu 6 :
Read and complete.
My
old
How
name
Mary: Hello. What’s your ..... ? Nam: Hi. ..... name’s Nam. Mary: ..... old are you, Nam? Nam: I’m eight years ..... . And you? Mary: I’m seven years old. Đáp án
My
old
How
name
Mary: Hello. What’s your
name ? Nam: Hi.
My name’s Nam. Mary:
How old are you, Nam? Nam: I’m eight years
old . And you? Mary: I’m seven years old. Phương pháp giải :
- What's your name? (Tên bạn là gì?) My name's _____. (Tên tớ là ____.) - How old are you? (Bạn mấy tuổi rồi?) I'm _____ years old. (Tớ ____ tuổi rồi.) Lời giải chi tiết :
My: của tôi Old: già, cũ How: như thế nào Name: tên Mary: Hello. What’s your name? (Xin chào. Cậu tên là gì vậy?) Nam: Hi. My name’s Nam. (Chào cậu. Tên tớ là Nam.) Mary: How old are you, Nam? (Cậu mấy tuổi rồi, Nam?) Nam: I’m eight years old. And you? (Tớ 8 tuổi rồi. Cậu thì sao?) Mary: I’m seven years old. (Tớ 7 tuổi.)
Câu 7 :
Read and match.
No
Friends
Teacher
Yes
1. You go to school, play, eat, study with these people. ..... 2. This person teaches you lessons at school. ..... 3. When you don’t agree with a person, you say this. ..... 4. When you agree with a person, you say this. ..... Đáp án
No
Friends
Teacher
Yes
1. You go to school, play, eat, study with these people.
Friends 2. This person teaches you lessons at school.
Teacher 3. When you don’t agree with a person, you say this.
No 4. When you agree with a person, you say this.
Yes Lời giải chi tiết :
No: không Friends: bạn bè (số nhiều) Teacher: giáo viên Yes: có, được
1. You go to school, play, eat, study with these people. Friends (Bạn đến trường, chơi đùa, ăn, học cùng những người này. Bạn bè) 2. This person teaches you lessons at school. Teacher (Người này dạy bạn những bài học ở trường. Giáo viên) 3. When you don’t agree with a person, you say this. No (Khi bạn không đồng ý với một người, bạn nói thế này. Không) 4. When you agree with a person, you say this. Yes (Khi bạn đồng ý với một người, bạn nói thế này. Đúng vậy)
Câu 8 :
Put words in the suitable columns. pair hair ear hear fear
ai
ea
Đáp án
ai
pair hair
ea
ear hear fear Lời giải chi tiết :
pair (n): đôi, cặp hair (n): tóc ear (n) tai hear (n): nghe fear (n) nỗi sợ a. eyes b. ears c. hair Đáp án
b. ears Lời giải chi tiết :
a. eyes (đôi mắt) b. ears (đôi tai) c. hair (tóc) You need ears to listen to music. (Bạn cần đôi tai để nghe nhạc.) a. hand b. mouth c. hair Đáp án
c. hair Lời giải chi tiết :
a. hand (bàn tay) b. mouth (cái miệng) c. hair (tóc) She has long, black hair. (Cô ấy có mái tóc đen, dài.) a. hand b.eyes c. nose Đáp án
b.eyes Lời giải chi tiết :
a. hand (bàn tay) b. eyes (đôi mắt) c. nose (cái mũi) You need eyes to watch TV. (Bạn cần đôi mắt để xem TV.) a. face b. hair c. hand Đáp án
a. face Lời giải chi tiết :
a. face (gương mặt) b. hair (mái tóc) c. hand (bàn tay) His face is round. (Gương mặt của anh ấy tròn.)
Câu 13 :
Read and complete.
Is
Yes
No
It's
is
Bill: ..... that Nam? Linh: ..... it isn't. ..... Minh. Bill: Is this Lucy? Linh: ..... it is. Bill, this ..... Ms Hoa. Ms Hoa: Hi, Bill. Bill: Hello, Ms Hoa. Đáp án
Is
Yes
No
It's
is
Bill:
Is that Nam? Linh:
No it isn't.
It's Minh. Bill: Is this Lucy? Linh:
Yes it is. Bill, this
is Ms Hoa. Ms Hoa: Hi, Bill. Bill: Hello, Ms Hoa. Lời giải chi tiết :
- Is that _____? (Kia có phải là _____không?) Yes, it is. (Đúng vậy.) No, it isn’t. (Không, không phải.) - This is _____. (Đây là _____.) - It’s _____. (Đó là _____.)
Bill: Is that Nam? (Kia có phải là Nam không?) Linh: No, it isn’t. It’s Minh. (Không, không phải, đó là Minh.) Bill: Is this Lucy? (Đây có phải là Lucy không?) Linh: Yes, it is. (Đúng vậy.) Linh: Bill, this is Ms Hoa. (Bill, đây là cô Hoa.) Ms Hoa: Hi, Bill. (Chào Bill.) Bill: Hello, Ms Hoa. (Em chào cô Hoa ạ.)
Câu 14 :
Match. 1. 2. 3. 4. 5. 6. It’s hair. It’s a nose. It’s an eye. It’s an ear. It’s a hand. It’s a mouth. Đáp án
1. It’s an ear. 2. It’s an eye. 3. It’s hair. 4. It’s a nose. 5. It’s a mouth. 6. It’s a hand. Phương pháp giải :
It's _____. (Đó là _____.) Lời giải chi tiết :
1 - It’s an ear. (Đó là một cái tai.) 2 - It’s an eye. (Đó là một con mắt.) 3 - It’s hair. (Đó là tóc.) 4 - It’s a nose. (Đó là một cái mũi.) 5 - It’s a mouth. (Đó là một cái miệng.) 6 - It’s a hand. (Đó là một bàn tay.)
Câu 15 :
Odd one out. a. teacher b. Ms Hoa c. running d. friend Đáp án
c. running Phương pháp giải :
Các con đọc các phương án và chọn ra 1 từ khác loại với 3 từ còn lại. Lời giải chi tiết :
a. teacher (giáo viên) b. Ms Hoa (cô Hoa) c. running (chạy bộ) d. friend (bạn bè) Các phương án a, b, d đều là những từ chi người; phương án c là từ chỉ hoạt động.
Câu 16 :
Odd one out. a. cooking b. swimming c. hobby d. dancing Đáp án
c. hobby Phương pháp giải :
Các con đọc các phương án và chọn ra 1 từ khác loại với 3 từ còn lại. Lời giải chi tiết :
a. cooking (nấu ăn) b. swimming (bơi lội) c. hobby (sở thích) d. dancing (nhảy) Các phương án a, b, d đều là những từ chỉ những hoạt động cụ thể; đáp án c là danh từ chỉ chung các sở thích.
Câu 17 :
Odd one out. a. hand b. mouth c. ear d. painting Đáp án
d. painting Phương pháp giải :
Các con đọc các phương án và chọn ra 1 từ khác loại với 3 từ còn lại. Lời giải chi tiết :
a. hand (bàn tay) b. mouth (cái miệng) c. ear (cái tai) d. painting (vẽ bằng cọ) Các phương án a, b, c đều là những danh từ chỉ bộ phận trên cơ thể người; đáp án d là động từ chỉ hoạt động.
Câu 18 :
Read and match. Teacher: What’s your hobby? Jenny: I like painting. Matt: It’s running. Jack: It’s singing. Luna: I like swimming. Matt Luna Jenny Jack Singing Swimming Running Painting Đáp án
Matt Running Luna Swimming Jenny Painting Jack Singing Phương pháp giải :
Các em đọc đoạn hội thoại giữa cô giáo và các bạn học sinh rồi nối theo như thông tin trong bài đã cho. Lời giải chi tiết :
- What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?) - I like + động từ đuôi –ing. (Tôi thích + động từ đuôi –ing.) It’s + động từ đuôi –ing. (Đó là + động từ đuôi –ing.) Teacher: What’s your hobby? (Sở thích của các em là gì?) Jenny: I like painting. (Em thích tô màu ạ.) Matt: It’s running. (Đó là chạy bộ ạ.) Jack: It’s singing. (Đó là hát ạ.) Luna: I like swimming. (Em thích bơi lội ạ.)
Câu 19 :
Read and complete.
Art room
Music room
Classroom
Library
Computer room
1. You sing in this room. ..... 2. You read books in this room. ..... 3. You study with the teacher in this room. ..... 4. You use the computer in this room. ..... 5. You draw and paint in this room. ..... Đáp án
Art room
Music room
Classroom
Library
Computer room
1. You sing in this room.
Music room 2. You read books in this room.
Library 3. You study with the teacher in this room.
Classroom 4. You use the computer in this room.
Computer room 5. You draw and paint in this room.
Art room Phương pháp giải :
Art room: phòng vẽ Music room: phòng nhạc Classroom: phòng học Library: thư viện Computer room: phòng máy vi tính Lời giải chi tiết :
1. You sing in this room. Music room (Bạn hát trong phòng này. Phòng nhạc) 2. You read books in this room. Library (Bạn đọc sách trong phòng này. Thư viện) 3. You study with teacher in this room. Classroom (Bạn học với giáo viên trong phòng này. Lớp học) 4. You use computer in this room. Computer room (Bạn sử dụng máy vi tính trong phòng này. Phòng máy tính) 5. You draw and paint in this room. Art room (Bạn vẽ và tô màu trong phòng này. Phòng vẽ)
Câu 20 :
Read and complete.
What's
Is
like
is
music room
Lucy: ..... this our school? Nam: Yes, it ..... . Nam: ..... your hobby? Lucy: I ..... playing the guitar. Nam: Let's go to the ..... . Lucy: Ok, let’s go. Đáp án
What's
Is
like
is
music room
Lucy:
Is this our school? Nam: Yes, it
is . Nam:
What's your hobby? Lucy: I
like playing the guitar. Nam: Let's go to the
music room . Lucy: Ok, let’s go. Phương pháp giải :
- Is this our _____? (Đây có phải ____ của chúng ta không?) Yes, it is. (Đúng vậy.) - What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?) - Let’s go to (the) _______. (Hãy cùng đến ______ nào.) OK, let’s go. (Được, cùng đi nào.) - I like + động từ có đuôi –ing. (Tôi thích + động từ có đuôi –ing.) Lời giải chi tiết :
Lucy: Is this our school? (Đây có phải trường học của chúng ta không?) Nam: Yes, it is. (Đúng vậy.) Nam: What’s your hobby? (Sở thích của cậu là gì?) Lucy: I like playing guitar. (Tớ thích chơi guitar.) Nam: Let’s go to the music room. (Vậy hãy cùng đến phòng nhạc nào.) Lucy: Ok, let’s go. (Được, cùng đi nào.)
Câu 21 :
Match: 1. 2. 3. 4. 5. Sit down Go out Stand up Come in Close Đáp án
1. Stand up 2. Come in 3. Close 4. Sit down 5. Go out Lời giải chi tiết :
1 – stand up: đứng lên 2 – come in: đi vào 3 – close: đóng lại 4 – sit down: ngồi xuống 5 – go out: ra ngoài a. cant b. can't c. can Đáp án
b. can't Lời giải chi tiết :
No, you can’t. (Không được, em không thể.) a. May I go out? b. Close your books, please. c. Stand up, please. Đáp án
b. Close your books, please. Phương pháp giải :
Các em nhìn tranh và chọn câu phù hợp với bức tranh. Lời giải chi tiết :
a. May I go out? (Em có thể ra ngoài không ạ?) b. Close your books, please. (Vui lòng đóng sách của các em lại.) c. Stand up, please. (Vui lòng đứng dậy.) a. No, you can’t. b. Sit down, please. c. Open your book, please. Đáp án
c. Open your book, please. Phương pháp giải :
Các em nhìn tranh và chọn câu phù hợp với bức tranh Lời giải chi tiết :
a. No, you can’t. (Không được, em không thể.) b. Sit down please. (Vui lòng ngồi xuống.) c. Open your book, please. (Vui lòng mở sách của các em ra.)
Câu 25 :
Odd one out. a. bag b. pencil case c. eraser d. window Đáp án
d. window Phương pháp giải :
Các con đọc các phương án và chọn 1 phương án khác với 3 phương án còn lại. Lời giải chi tiết :
a. bag (túi, cặp sách) b. pencil case (hộp đựng bút) c. eraser (cục tẩy) d. window (cửa sổ) Phương án a, b, c đều là đồ dùng học tập, phương án d không phải là đồ dùng học tập.
Câu 26 :
Odd one out. a. orange b. book c. red d. pink Đáp án
b. book Phương pháp giải :
Các con đọc các phương án và chọn 1 phương án khác với 3 phương án còn lại. Lời giải chi tiết :
a. orange (màu cam, quả cam) b. book (quyển sách) c. red (màu đỏ) d. pink (màu hồng) Các phương án a, c, d đều là những từ chỉ màu sắc,; phương án b là danh từ chỉ đồ dùng học tập.
Câu 27 :
Odd one out. a. Rosy b. door c. ruler d. pen Đáp án
a. Rosy Phương pháp giải :
Các con đọc các phương án và chọn 1 phương án khác với 3 phương án còn lại. Lời giải chi tiết :
a. h b. k c. g Đáp án
b. k Lời giải chi tiết :
pink: màu hồng a. o, d b. e, l c. o, l Đáp án
c. o, l Lời giải chi tiết :
don't talk: đừng nói chuyện
Câu 30 :
Odd one out. a. nine b. bike c. seven d. four Đáp án
b. bike Phương pháp giải :
Các con đọc 4 phương án và chọn ra 1 phương án khác với 3 phương án còn lại. Lời giải chi tiết :
a. nine (số chín) b. bike (xe đạp) c. seven (số bảy) d. four (số bốn) Các phương án a, c, d đều là từ chỉ số; phương án b là từ chỉ đồ chơi.
Câu 31 :
Odd one out. a. teddy bear b. car c. bike d. train Đáp án
a. teddy bear Phương pháp giải :
Các con đọc 4 phương án và chọn ra 1 phương án khác với 3 phương án còn lại. Lời giải chi tiết :
a. teddy bear (gấu bông) b. car (xe ô tô) c. bike (xe đạp) d. train (xe lửa, tàu hỏa) Các phương án b, c, d đều là từ chỉ loại phương tiện giao thông; phương án a không phải là phương tiện giao thông.
Câu 32 :
Odd one out. a. sit down b. stand up c. doll d. open your book Đáp án
c. doll Phương pháp giải :
Các con đọc 4 phương án và chọn ra 1 phương án khác với 3 phương án còn lại. Lời giải chi tiết :
a. sit down (ngồi xuống) b. stand up (đứng lên) c. doll (búp bê) d. open your book (mở sách ra) Các phương án a, b, d đều là các câu mệnh lệnh trong lớp học; phương án c là từ chỉ đồ chơi.
Câu 33 :
Match. 1. 2. 3. 4. 5. This is my bag. This is my bike. This is my kite. This is my train. This is my car. Đáp án
1. This is my kite. 2. This is my bike. 3. This is my car. 4. This is my bag. 5. This is my train. Phương pháp giải :
This is my ____. (Đây là _____ của tôi.) Lời giải chi tiết :
1 – This is my kite. (Đây là con diều của tôi.) 2 – This is my bike. (Đây là xe đạp của tôi.) 3 – This is my car. (Đây là xe ô tô của tôi.) 4 – This is my bag. (Đây là cặp sách của tôi.) 5 – This is my train. (Đây là tàu hỏa của tôi.)
Câu 34 :
Match. 1. 2. 3. 4. That is her bag. That is his bag. That is his pencil. That is her pencil. Đáp án
1. That is her pencil. 2. That is her bag. 3. That is his pencil. 4. That is his bag. Phương pháp giải :
That is his/her ____. (Kia là ____ của anh/cô ấy.) Lời giải chi tiết :
1. That is her pencil. (Kia là bút chì của cô ấy.) 2. That is her bag. (Kia là cặp sách của cô ấy.) 3. That is his pencil. (Kia là bút chì của anh ấy.) 4. That is his bag. (Kia là cặp sách của anh ấy.)
Câu 35 :
Odd one out. a. family b. mom c. sister d. brother Đáp án
a. family Phương pháp giải :
Các con đọc 4 phương án và chọn ra 1 phương án khác với 3 phương án còn lại. Lời giải chi tiết :
a. family (gia đình) b. mom (mẹ) c. sister (chị/em gái) d. brother (anh/em trai) Các phương án b, c, d đều chỉ cụ thể các thành viên trong gia đình; phương án a chỉ gia đình nói chung.
Câu 36 :
1. B 2. M 3. D 4. S Đáp án
1. B 2. M 3. D 4. S Phương pháp giải :
Các con nhìn tranh và hoàn thành các từ chỉ các thành viên trong gia đình. Lời giải chi tiết :
a. k b. r c. d Đáp án
b. r Lời giải chi tiết :
sister: chị/em gái a. on b. under c. in Đáp án
b. under Phương pháp giải :
on: ở trên under: ở dưới in: ở trong Lời giải chi tiết :
The girl is under the tree. (Bạn nữ ở dưới tán cây.) a. its b. our c their Đáp án
a. its Phương pháp giải :
its: của nó our: của chúng tôi/chúng ta/chúng mình their: của họ/chúng Lời giải chi tiết :
The hat is on its head. (Cái mũ ở trên đầu của nó.) a. its b. our c. his Đáp án
b. our Phương pháp giải :
its: của nó our: của chúng tôi/chúng ta/chúng mình his: của anh ấy Lời giải chi tiết :
Nhìn vào hình ta thấy có 2 bạn nhỏ => chủ ngữ sở hữu trong câu này là số nhiều nên tính từ sở hữu phải là tính từ ở hữu số nhiều. => Chọn B This is our dog. (Đây là chú cún của chúng tôi.)
Câu 41 :
Read and match.
Elephant
Fish
Bird
Giraffe
1. This animal has a very long neck. ..... 2. This animal has two wings. ..... 3. This animal has a very long nose. ..... 4. This animal lives in the water. ..... Đáp án
Elephant
Fish
Bird
Giraffe
1. This animal has a very long neck.
Giraffe 2. This animal has two wings.
Bird 3. This animal has a very long nose.
Elephant 4. This animal lives in the water.
Fish Phương pháp giải :
elephant: con voi fish: con cá bird: con chim giraffe: con hươu cao cổ Lời giải chi tiết :
1. This animal has a very long neck. Giraffe (Loài động vật này có cái cổ rất dài. Hươu cao cổ) 2. This animal has two wings. Bird (Loài động vật này có 2 cái cánh. Con chim) 3. This animal has e very long nose. Elephant (Loài động vật này có cái mũi rất dài. Con voi) 4. This animal lives in the water. Fish (Loài động vật này sống dưới nước. Con cá)
Câu 42 :
Match. 1. 2. 3. 4. 5. milk meat rice carrots bread Đáp án
1. rice 2. bread 3. meat 4. milk 5. carrots Lời giải chi tiết :
1 – rice (cơm/gạo) 2 – bread (bánh mì) 3 – meat (thịt) 4 – milk (sữa) 5 – carrots (cà rốt (số nhiều)) a. Don't b. Do c. What Đáp án
b. Do Lời giải chi tiết :
Do you like milk? (Bạn có thích sữa không?) a. Yes b. No c. Do Đáp án
a. Yes Lời giải chi tiết :
Yes, I do. (Có, tôi thích.) a. don’t b. do c. dont Đáp án
a. don’t Lời giải chi tiết :
No, I don’t. (Không, tôi không thích.) have has Đáp án
has Lời giải chi tiết :
"He" là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu cần được chia: Have => has. He has black hair. (Anh ấy có mái tóc đen.) a. don't b. do c. has Đáp án
a. don't Lời giải chi tiết :
I don’t have blue eyes. (Tôi không có đôi mắt màu xanh dương.)
|
































