Dư dả

Dư dả có phải từ láy không? Dư dả là từ láy hay từ ghép? Dư dả là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dư dả

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Có thừa, trên mức cần thiết (nói về đời sống vật chất).

VD: Sống dư dả.

Đặt câu với từ Dư dả:

  • Gia đình họ sống rất dư dả nhờ vào công việc kinh doanh thành công.
  • Nhờ tiết kiệm, chúng tôi có một khoản tiền dư dả để đi du lịch.
  • Cuộc sống ở thành phố lớn thường dư dả hơn so với vùng quê.
  • Mặc dù giàu có, ông ta lại không có cuộc sống dư dả vì luôn lo lắng về tương lai.
  • Với mức lương hiện tại, anh ấy có thể sống một cuộc sống khá dư dả.

close