Dữ dội

Dữ dội có phải từ láy không? Dữ dội là từ láy hay từ ghép? Dữ dội là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dữ dội

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Diễn ra) rất gay gắt, mạnh mẽ và có tác động đáng sợ.

VD: Trận pháo kích dữ dội.

Đặt câu với từ Dữ dội:

  • Cuộc tranh cãi của hai người ngày càng trở nên dữ dội hơn.
  • Cơn mưa ào ạt, dữ dội khiến con đường ngập lụt.
  • Những con sóng dữ dội liên tục đập vào bờ.
  • Cơn đau do vết thương quá dữ dội khiến anh ta không thể chịu đựng được.
  • Cuộc tấn công của kẻ thù quá dữ dội, quân ta phải rút lui.

close