Đăm đăm

Đăm đăm có phải từ láy không? Đăm đăm là từ láy hay từ ghép? Đăm đăm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Đăm đăm

Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa:

1. (Cách nhìn) lâu, không chớp mắt và thẳng về một hướng nào đầy với vẻ bồn chồn chờ đợi, lo lắng.

VD: Nhìn đăm đăm.

2 (Vẻ mặt) cau lại biểu thị sự lo nghĩ cao độ.

VD: Mặt lúc nào cũng đăm đăm.

Đặt câu với từ Đăm đăm:

  • Cô ấy nhìn đăm đăm ra cửa sổ, chờ đợi con trai tan học. (Nghĩa 1)
  • Anh ta nhìn đăm đăm vào màn hình điện thoại, lo lắng cho kết quả trận đấu. (Nghĩa 1)
  • Bà lão nhìn đăm đăm vào ngọn nến đang cháy, lòng đầy bất an. (Nghĩa 1)
  • Anh ta ngồi đăm đăm suy nghĩ về vấn đề tài chính. (Nghĩa 2)
  • Khuôn mặt cô ấy đăm đăm khi nghe tin dữ. (Nghĩa 2)
  • Vẻ mặt ông ấy đăm đăm khi đọc bản báo cáo. (Nghĩa 2)

close