Đau đáu

Đau đáu có phải từ láy không? Đau đáu là từ láy hay từ ghép? Đau đáu là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Đau đáu

Tính từ

Từ láy âm và vần

Nghĩa:

1. Không một chút yên lòng, luôn hướng tới điều đang quan tâm, lo lắng.

VD: Nỗi nhớ thương đau đáu.

2. (Cách nhìn) chăm chăm, thể hiện sự lo lắng, không yên.

VD: Nhìn đau đáu.

Đặt câu với từ Đau đáu:

  • Anh ấy luôn đau đáu về tương lai của gia đình. (Nghĩa 1)
  • Cô ấy đau đáu lo lắng cho con cái mỗi khi ra ngoài. (Nghĩa 1)
  • Bà cụ đau đáu nhớ về người chồng đã mất. (Nghĩa 1)
  • Cô bé nhìn đau đáu vào màn hình khi thi đấu. (Nghĩa 2)
  • Mẹ đau đáu nhìn con chơi đùa với bạn bè. (Nghĩa 2)
  • Ông ta đau đáu quan sát từng động thái của đối thủ. (Nghĩa 2)

close