Đầm đìa

Đầm đìa có phải từ láy không? Đầm đìa là từ láy hay từ ghép? Đầm đìa là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Đầm đìa

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Nước mắt, mồ hôi) nhiều đến mức chảy ròng ròng.

VD: Nước mắt đầm đìa.

Đặt câu với từ Đầm đìa:

  • Sau trận đấu, cả người anh ấy mồ hôi đầm đìa.
  • Cô ấy khóc đầm đìa khi nghe tin dữ.
  • Làm việc ngoài trời nắng nóng khiến mặt ai cũng mồ hôi đầm đìa.
  • Cơn mưa rào khiến áo quần tôi ướt đầm đìa.
  • Nỗi đau khiến nước mắt cô ấy chảy đầm đìa.

close