Dạn dĩ

Dạn dĩ có phải từ láy không? Dạn dĩ là từ láy hay từ ghép? Dạn dĩ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dạn dĩ

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Tỏ ra rất bạo dạn, không một chút e ngại.

VD: Nói năng dạn dĩ.

Đặt câu với từ Dạn dĩ:

  • Nhờ sự động viên của thầy cô, cậu học sinh nhút nhát đã trở nên dạn dĩ hơn trong giao tiếp.
  • Trước tình huống nguy hiểm, anh ấy đã dạn dĩ xông vào cứu người.
  • Với kinh nghiệm dày dặn, vị luật sư dạn dĩ đối đáp trước tòa.
  • Cô bé dạn dĩ trả lời phỏng vấn trước ống kính truyền hình.
  • Bất chấp những lời đàm tiếu, anh ấy vẫn dạn dĩ theo đuổi đam mê của mình.

close