Dăn dúmDăn dúm có phải từ láy không? Dăn dúm là từ láy hay từ ghép? Dăn dúm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dăn dúm Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Có nhiều nếp gấp nhỏ và co rúm lại. VD: Tấm vải lụa bị dăn dúm sau khi giặt. Đặt câu với từ Dăn dúm:
Các từ láy có nghĩa tương tự: nhăn nhúm
|