Dăn dúm

Dăn dúm có phải từ láy không? Dăn dúm là từ láy hay từ ghép? Dăn dúm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dăn dúm

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Có nhiều nếp gấp nhỏ và co rúm lại.

VD: Tấm vải lụa bị dăn dúm sau khi giặt.

Đặt câu với từ Dăn dúm:

  • Chiếc lá khô dăn dúm lại dưới ánh nắng gay gắt.
  • Gương mặt bà dăn dúm với những nếp nhăn theo thời gian.
  • Đôi bàn tay dăn dúm của người nông dân chai sạn vì công việc đồng áng.
  • Những tờ giấy dăn dúm bị vò nát nằm lăn lóc trên sàn nhà.
  • Da quả táo bị dăn dúm lại vì để quá lâu.

Các từ láy có nghĩa tương tự: nhăn nhúm

close