Dào dạt

Dào dạt có phải từ láy không? Dào dạt là từ láy hay từ ghép? Dào dạt là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dào dạt

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Ở trạng thái dâng trào lên cao và liên tục như sóng biển.

VD: Tình yêu thương con dào dạt trong lòng mẹ.

Đặt câu với từ Dào dạt:

  • Những con sóng dào dạt vỗ vào bờ cát trắng.
  • Niềm vui dào dạt trào dâng trong ngày hội chiến thắng.
  • Nguồn cảm hứng dào dạt giúp anh hoàn thành tác phẩm.
  • Khí thế dào dạt của tuổi trẻ thôi thúc họ lên đường.
  • Những giọt nước mắt dào dạt lăn dài trên gò má.

Các từ láy có nghĩa tương tự: dạt dào

close