Dào dạtDào dạt có phải từ láy không? Dào dạt là từ láy hay từ ghép? Dào dạt là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dào dạt Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Ở trạng thái dâng trào lên cao và liên tục như sóng biển. VD: Tình yêu thương con dào dạt trong lòng mẹ. Đặt câu với từ Dào dạt:
Các từ láy có nghĩa tương tự: dạt dào
|