Thành ngữ nghĩa là tóc tai rối bù, không gọn gàng, trông xấu xí.

Đầu bù tóc rối

 

Thành ngữ nghĩa là tóc tai rối bù, không gọn gàng, trông xấu xí.

Giải thích thêm
  • Đầu: phần cơ thể có não, mắt, mũi, miệng, tai
  • : không chỉnh chu, hỗn loạn, rối xù
  • Tóc: sợi mảnh, mọc trên da đầu
  • Rối: hỗn độn, chằng chịt, không gọn gàng
  • Thành ngữ chỉ người luộm thuộm, không chăm sóc bản thân, hay thiếu sự chuẩn bị.

Đặt câu với thành ngữ

  • Sau một đêm luyện đề, bạn ấy đầu bù tóc rối, mệt mỏi bước ra khỏi phòng để đến trường.
  • Anh ta chạy vội tới cuộc họp, đầu bù tóc rối, tâm tình căng thẳng.

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Mặt hoa da phấn

close