Thành ngữ nghĩa là hung hãn, ngang ngược, không có tình người.

Đầu trâu mặt ngựa

 

Thành ngữ nghĩa là hung hãn, ngang ngược, không có tình người.

Giải thích thêm
  • Đầu trâu: phần đầu của con trâu, hình dáng thô kệch, hung dữ
  • Mặt ngựa: mặt nghiêm nghị, dữ dằn, tàn nhẫn
  • Thành ngữ chỉ người có vẻ ngoài dữ tợn, xấu xí hay làm việc xấu, vô đạo đức.

Đặt câu với thành ngữ

  • Anh ta trông thì đầu trâu mặt ngựa, nhưng thực ra rất tốt bụng và hiền lành.
  • Hắn ta đã thể hiện cái tính cách đầu trâu mặt ngựa khi đối xử với người khác như vậy.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa:  Ăn thịt người không tanh

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Hiền như bụt

close