Dày dặnDày dặn có phải từ láy không? Dày dặn là từ láy hay từ ghép? Dày dặn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dày dặn Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Dày và có vẻ bền chắc. VD: Chiếc áo len dày dặn. Đặt câu với từ Dày dặn:
|
Dày dặnDày dặn có phải từ láy không? Dày dặn là từ láy hay từ ghép? Dày dặn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dày dặn Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Dày và có vẻ bền chắc. VD: Chiếc áo len dày dặn. Đặt câu với từ Dày dặn:
|