Dúm dó

Dúm dó có phải từ láy không? Dúm dó là từ láy hay từ ghép? Dúm dó là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dúm dó

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Rúm ró, rúm lại đến biến dạng xấu xí.

VD: Bị vấp ngã dúi dụi.

Đặt câu với từ Dúm dó:

  • Sau trận mưa lớn, những chiếc lá cây bị dúm dó lại, trông thật xơ xác.
  • Quần áo của anh ta bị vò nát, trông dúm dó đến tội nghiệp.
  • Mái tóc rối bù, khuôn mặt hốc hác làm cho bà ấy trông thật dúm dó.
  • Chiếc áo len bị co rút lại, trở nên dúm dó và ngắn cũn.
  • Những quả táo bị sâu ăn trông dúm dó và không còn ngon nữa.

close