Điềm đạm

Điềm đạm có phải từ láy không? Điềm đạm là từ láy hay từ ghép? Điềm đạm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Điềm đạm

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Luôn tỏ ra từ tốn, nhẹ nhàng, không gắt gỏng, nóng nảy.

VD: Tính tình điềm đạm.

Đặt câu với từ Điềm đạm:

  • Bằng giọng nói điềm đạm, cô ấy giải thích vấn đề một cách rõ ràng.
  • Ông ấy luôn giữ thái độ điềm đạm trong mọi tình huống.
  • Sự điềm đạm của anh ấy khiến người khác cảm thấy tin tưởng.
  • Cô giáo điềm đạm giảng bài, giúp học sinh dễ hiểu hơn.
  • Dù gặp khó khăn, anh ta vẫn giữ được sự điềm đạm cần thiết.

close