Đĩnh đạc

Đĩnh đạc có phải từ láy không? Đĩnh đạc là từ láy hay từ ghép? Đĩnh đạc là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Đĩnh đạc

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Không rụt rè, e ngại, biểu lộ vẻ đàng hoàng và tự tin.

VD: Tuyên bố đĩnh đạc.

Đặt câu với từ Đĩnh đạc:

  • Anh ấy bước vào phòng họp với dáng vẻ đĩnh đạc.
  • Cô ấy trả lời câu hỏi của ban giám khảo một cách đĩnh đạc.
  • Bài phát biểu của ông ấy rất đĩnh đạc và thuyết phục.
  • Cậu bé tự tin trình bày bài thuyết trình một cách đĩnh đạc.
  • Vị luật sư bào chữa một cách đĩnh đạc trước tòa.

close