Diêm dúa

Diêm dúa có phải từ láy không? Diêm dúa là từ láy hay từ ghép? Diêm dúa là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Diêm dúa

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Cầu kỳ trong việc phô trương hình thức, kiểu dáng, màu sắc.

VD: Ăn mặc diêm dúa.

Đặt câu với từ Diêm dúa:

  • Trang phục của cô ấy quá diêm dúa, khiến người khác cảm thấy rối mắt.
  • Chiếc váy đó được thiết kế quá diêm dúa, không phù hợp với hoàn cảnh trang trọng.
  • Anh ta thích những món đồ trang sức diêm dúa, lấp lánh.
  • Phong cách thời trang của cô ấy ngày càng trở nên diêm dúa và cầu kỳ.
  • Căn phòng được trang trí quá diêm dúa với nhiều màu sắc sặc sỡ.

close